thu gọn các đơn thứ và tìm bậc của đơn thức:
b) (-2x2yz3)2*(3x3y2z)3
c) (4xy2x)2*(3/4x2yz)3
Thu gọn và tìm bậc của đơn thức:
B = \(\dfrac{1}{4}\)x3y . (-2)x3y5 . 3yz3
Lời giải:
$B=\frac{1}{4}.(-2).3.(x^3.x^3)(y.y^5.y).z^3$
$=\frac{-3}{2}x^6y^7z^3$
Bậc của $B$: $6+7+3=16$
`1/4 x^3y * (-2)x^3y^5 * 3yz^3`
`=[1/4 *(-2) * 3] *(x^3*x^3) *(y*y^5*y) *z^3`
`= -3/2 x^6y^7z^3`
Bậc của đơn thức : `16`
a)tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thứ sau
5x^2y ; 3/2(xy)^2 ; -4xy^2 ; -2xy ; 3/2x^2y
b)hãy thu gọn và tìm bậc của đơn thức: B= -2/3xy^2*(-1/2x^2y)
Bài làm:
a) Các đơn thức đồng dạng với nhau:
\(5x^2y\)và \(\frac{3}{2}x^2y\)
b) Ta có: \(B=-\frac{2}{3}xy^2.\left(-\frac{1}{2}x^2y\right)=\frac{1}{3}x^3y^3\)
=> Bậc đa thức B là 6
a) Các đơn thức đồng dạng là "
5x2y và 3/2.x2y
b) B = -2/3xy2 . (-1/2x2y)
= 1/3x3y3
Bậc của đơn thức B là 6
BÀI 5: THU GỌN MỖI ĐƠN THỨC SAU VÀ TÌM BẬC CỦA CHÚNG:
a) x^2×(1/4y) × (1/2x^2)
b) -1/3x^2y × 3/2xy^3
c) 3/4 × (x^3y^2)^2
a: \(=\dfrac{1}{4}\cdot\dfrac{1}{2}\cdot x^4y=\dfrac{1}{8}x^4y\)
Bậc là 5
b: \(=\dfrac{-1}{3}\cdot\dfrac{3}{2}\cdot x^2y\cdot xy^3=\dfrac{-1}{2}x^3y^4\)
Bậc là 7
c: \(=\dfrac{3}{4}\cdot x^6y^4\)
Bậc là 10
cho đơn thức P=(-3/5x2y)(10/9x4y2)
a)thu gọn đơn thứ P rồi tìm bậc của P
b)tính giá trị của đơn thức P tại x = -1 và y = 2
a) P=(-3/5x2y)(10/9x4y2)
=(-3/5*10/9)(x2x4)(yy2)
=-2/3x6y3
Bậc 9
b) Thay x=-1 và y=2 vào biểu thức ta có:
-2/3*(-1)6*23=-32
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
Cho đơn thức M=2/3x^3•3/4xy^2. a) Thu gọn đơn thức và chỉ rõ phần hệ số , phần biến của đơn thức thu gọn b) Tìm bậc của đơn thức thu được. c) Tính giá trị của đơn thức thu được tại x=-1, y=2
a: \(M=\dfrac{2}{3}\cdot\dfrac{3}{4}\cdot x^3\cdot xy^2=\dfrac{1}{2}x^4y^2\)
Hệ số là 1/2
biến là \(x^4;y^2\)
b: Bậc là 6
c: Thay x=-1 và y=2 vào M, ta được:
\(M=\dfrac{1}{2}\cdot\left(-1\right)^4\cdot2^2=\dfrac{1}{2}\cdot4=2\)
cho các đơn thức : A = [\(\dfrac{-2}{3}\)x3y4]2 . ( -3x5 y2 ) 3 và B = ( 3x2 y ). [ \(\dfrac{-1}{3}\) x3 y ] . [ \(\dfrac{-1}{4}\) x3 y4 ]
a , Hãy thu gọn các đơn thức trên
b , tìm hệ số và bậc của các đơn trên
\(A=\left(-\dfrac{2}{3}x^3y^4\right)^2.\left(-3x^5y^2\right)^3\)
\(A=\left(\dfrac{4}{9}x^6y^8\right).\left(-27x^{15}y^6\right)\)
\(A=\left(\dfrac{4}{9}.-27\right)\left(x^6.x^{15}\right)\left(y^8.y^{16}\right)\)
\(A=-12x^{21}y^{24}\)
\(\text{Hệ số:-12}\)
\(\text{Bậc:45}\)
\(B=\left(3x^2y\right).\left(-\dfrac{1}{3}x^3y\right).\left(-\dfrac{1}{4}x^3y^4\right)\)
\(B=\left(3.-\dfrac{1}{3}.-\dfrac{1}{4}\right).\left(x^2.x^3.x^3\right).\left(y.y.y^4\right)\)
\(B=\dfrac{1}{4}x^8y^6\)
\(\text{Hệ số:}\dfrac{1}{4}\)
\(\text{Bậc:14}\)
cho đơn thức A=(-3a3xy3)2 (- \(\dfrac{1}{2}\text{ax}^2\))3 a là hằng số khác 0
a) thu gọn rồi cho biết hệ số và phần biến của A
b) tìm bậc của đơn thứ A
a, (-3a6)(-1/2a3)x8y6
-Hệ số: (-3a6)(-1/2a3)
-Biến: x8y6
b, -Bậc: 14.
Bài 7 : Thu gọn đơn thức sau: -3y(xy)2.(-xy3)3 rồi tìm phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức thu gọn.
Bài 8 : Cho đơn thức A = (-3x2y3).(x2yz3). Thu gọn rồi tìm phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức A.
Bài 9: Cho đơn thức B = xy2.(x3y)(-3x13y5)0
a. Thu gọn B.
b. Tìm hệ số và bậc của B.
c. Tính giá trị của B tại x = -1; y = 2.
Bài 7
\(-3y\left(x^2y^2\right)\left(-x^3y^9\right)=3x^5y^{12}\)
hệ sô : 3 ; biến x^5y^12 ; bậc 17