chữ số 8 trong lớp triệu của số 8407264 có giá trị lớn gấp chữ số 4 trong lớp đợn và của số đó là
Cho số 610 034 chữ số 6 trong lớp nghìn có giá trị lớn gấp giá trị của chữ số 3 trong lớp đơn vị là
Giá trị chữ số 6 trong lớp nghìn gấp giá trị chữ số 3 trong lớp đơn vị : 600000/30 = 20000 ( lần )
20000
HỌC TỐT NHA
Tìm 1 số có 8 chữ số trong đó các chữ số lớp đơn vị và 0 , các chữ số lớp nghìn đều là 5 các chữ số lớp triệu khác nhau , khác 0 , tổng các chữ số là 5
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
a)Trong số 8 325 714 : chữ số 8 ở hàng triệu, lớp triệu.
Chữ số 7 ở ……….. , lớp ………..
hữ số 2 ở hàng ……….., lớp ………..
Chữ số 4 ở hàng ……….., lớp ………..
b)Trong số 753 842 601: chữ số ……….. ở hàng triệu, ………...
Chữ số ……….. ở hàng chục triệu, ………..
Chứ số ……….. ở hàng triệu, lớp ………...
Chữ số ……….. ở hàng trăm nghìn, lớp ………...
a)Trong số 8 325 714 : chữ số 8 ở hàng triệu, lớp triệu.
Chữ số 7 ở hàng trăm , lớp đơn vị
Chữ số 4 ở hàng đơn vị, lớp đơn vị
b)Trong số 753 842 601: chữ số 7 ở hàng triệu, lớp triệu.
Chữ số 5 ở hàng chục triệu, lớp triệu.
Chứ số 3 ở hàng triệu, lớp triệu.
Chữ số 8 ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
Cho biết dân số của khu vực Đông Nam Á năm 2020 là:
668 619 840 người
a) Đọc số dân của khu vực Đông Nam Á năm 2020
b) Trong số 668 619 840:
Lớp triệu gồm các chữ số nào?
Chữ số 4 thuộc hàng nào, lớp nào?
Các chữ số 8 kể từ trái sang phải, lần lượt có giá trị là bao nhiêu?
c) Làm tròn số dân của khu vực Đông Nam Á năm 2020 đến hàng nghìn.
a) 668 619 840 đọc là: Sáu trăm sáu mươi tám triệu sáu trăm mười chín nghìn tám trăm bốn mươi
b) Lớp triệu gồm các chữ số 6 ; 6 ; 8
Chữ số 4 thuộc hàng chục, lớp đơn vị
Các chữ số 8 kể từ trái sang phải, lần lượt có giá trị là 8 000 000 ; 800
c) Làm tròn số dân của khu vực Đông Nam Á năm 2020 đến hàng nghìn ta được số 668 620 000
Viết các số có chín chữ số , trong đó các chữ số ở lớp đơn vị và lớp nghìn đều là 0 ; các chữ số ở lớp triệu đều khác 0 , khác nhau và có tổng các chữ số trong mỗi số đều bằng 24
a. Phân số 15 được viết dưới dạng số thập phân là: ........................
b. Phân số 75300 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: .........................
c. Số 0,456 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: .........................
d. Trong số thập phân 34,05. Giá trị của chữ số 4 gấp giá trị của chữ số 5 là: ........................
e. Một lớp đi tham quan có 25 bạn học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ còn lại là học sinh nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh lớp đi tham quan là: .......................
Tìm số có 9 chữ số trong đó lớp triệu là số bé nhất có 3 chữ số, lớp nghìn hơn lớp triệu 357 đơn vị, lớp đơn vị kém lớp nghìn 143 đơn vị.
Số bé nhất có 3 chữ số là 100.
Lớp nghìn bằng:
100 + 357 = 457
Lớp đơn vị bằng:
457 – 143 = 314
Vậy số có 9 chữ số cần tìm là: 100 457 314
Câu nào đúng, câu nào sai?
a) Trong số 34 584 014, chữ số 4 ở lớp triệu có giá trị là 4 004 004.
b) Trong dãy số tự nhiên, các số chẵn và các số lẻ được sắp xếp xen kẽ.
c) Khi so sánh hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau, ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ phải sang trái.
d) Làm tròn số 219 865 đến hàng trăm nghìn thì được số 200 000.
a) Sai vì trong số 34 584 014, chữ số 4 ở lớp triệu có giá trị là 4 000 000.
b) Đúng
c) Sai vì khi so sánh hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau, ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.
d) Đúng
trả lời đầy đủ, mình tích cho, mjk đag cần gấp.
1viết vào chỗ chấm cho thích hợp
a) số 23 047 835: số này có......................triệu......................nghìn và................đơn vị.
b) phân tích số 4 180 304=....................+....................+.........................+..................+
c) trong số 235 401 698, các chữ số thuộc lớp triệu là:......................;các chữ số thuộc lớp nghìn là:.....................và các chữ số thuộc lớp đơn vị là:...................
giải
a, Số 23 047 835 : số này có : 23 triệu 47 nghìn và 835 đơn vị
b, 4 180 304 = 4 000 000 + 100 000 + 80 000 + 300 + 4
c, Trong số 235 401 698 , các chữ số thuộc lớp triệu là : 235 , các chữ số thuộc lớp nghìn là : 401
và các chữ số thuộc lớp đơn vị là : 698
a . 23 triệu 47 nghìn và 835 đơn vị b . 4000000+100000+80000+300+4 chữ số thuộc lớp triệu là 235 chữ số thuộc lớp nghìn là 401 chữ số thuộc lớp dơn vị là 698