13km200m=........km 5 tạ 17 kg =.......... Tạ
500g =.......... Kg 3m vuông 400cm vuông =........... m vuông
12km vuông 6 ha = ..............km vuông. 400 m vuông = ............ Ha
500g=...........kg 3m vuông 400cm vuông = .......... Mét vuông
12 km vuông 6ha = ............km vuông 400m vuông =............. Ha
13km200m =. ..........km 5 tạ 17kg = .......tạ
500g=0,5kg 3m vuông 300cm vuông=3,04 mét vuông
12 km vuông 6ha=12,6 km vuông 400m vuông=0,04ha
5 tạ 17kg=5,17 tạ
13km200m=13,2km
viết số thích hợp vào chỗ chấm : 5km72 m =....... km ; 5 tạ 20 kg =...tạ ; 1 giờ 15 phút =.....giờ ; 45 kg 23 g =.....kg ; 2 m vuông 3 dm vuông =....... m vuông ; 672 m vuông =...... ha ; 12,5 ha =....m vuông ; 3 m vuông 6 dm vuông =..... dm vuông mình đang cần khẩn cấp nhờ các bạn làm cho mình tí
5km72m=5,072km
5 tạ 20 kg = 5,2 tạ
1 giờ 15 phút = 1,15 giờ
tự làm chán rồi
2.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a, 71 tấn 123 kg =........................tấn =............................tạ d, 23 m 56 cm =..........................m =.................dm
b, 223 kg =..................tấn =.........................tạ e, 3 dm 5 cm =.......................dm =.................m
c, 198 kg 234 g =..................kg =..........................tấn g, 4 dm 3 mm =.....................dm =...............cm
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a, 67 tấn 520 kg =.................tấn =......................tạ d, 63 cm =........................m
b, 562 kg =.........................tấn =.......................tạ e, 2 m 3 cm =............................m
c, 2 tấn 65 kg =........................tấn =......................tạ g, 345 m =.......................km
Đọc tiếp...
4 tạ 6 kg. Tạ
4 m vuông 14 cm vuông. M vuông
1230 m vuông ha
6 hm 4 dam. dam.
6 m vuông 15 cm vuông m vuông
31,2 ha km vuông
4,5. Ha. KM vuông
4 tạ 6 kg = `4,06` tạ
4 m2 14 cm2 = 4,0014 m2
1230m2 = 0,123 ha
6 hm 4 dam = 64 dam
6 m2 15 cm2 = 6,0015 m2
3,12 ha = 0,0312 km2
4,5 ha = 0,045 km2
4 tạ 6 kg. 4,06 Tạ
4 m vuông 14 cm vuông. 4.14 M vuông
1230 m vuông 0,123 ha
6 hm 4 dam. 64 dam.
6 m vuông 15 cm vuông 6,0015 m vuông
31,2 ha 0,0312 km vuông
4,5. Ha. 0,045 KM vuông
Tính nhanh
A) 2,25 tấn + 6,7 tạ +4750 kg + 330 kg
B) 2,6 km vuông + 5,87 ha + 400 000 m vuông +1300 m vuông
a) 2,25 tấn + 6,7 tạ + 4750kg + 330kg
= 2250kg + 670kg + 4750kg + 330kg
= ( 2250kg + 4750kg ) + ( 670kg + 330kg )
= 7000kg + 1000kg = 8000kg = 8 tấn
b) 2,6km2 + 5,87ha + 400000m2 + 1300m2
= 2600000m2 + 58700m2 + 400000m2 + 1300m2
= ( 2600000m2 + 400000m2 ) + ( 58700m2 + 1300m2 )
= 3000000m2 + 60000m2 = 3060000m2 = 3,06km2
các bạn ơi giupsminh với bài 1 9km370m ........m 90 , 37 km ......m 482 dm ........ m
bài 2 a, 32,47 tấn = ........tạ = ..........kg b, 0,9 tấn =........tạ = ..........kg c, 780kg= ....... tạ = ...... tấn d, 78kg = ..... tạ = .......tấn
bài 3
7,3m=.......dm 34,34m .......cm 8,02km = .........m
7.3m vuông = .....dm vuông 34,34m vuông = cm vuông 8,02 km vuông = ..... m vuông
0,7 km vuông=.......ha 0,25 ha =...........m vuông 0,7 km vuông =........m vuông 7, 71 ha= .........m vuoong
bài 1 :
9 km 370 m = 9370 m
90,37 km = 90 370 m
482 dm = 48,2 m
bài 2 :
32,47 tấn = 324,7 tạ = 32 470 kg
0,9 tấn = 9 tạ = 900 kg
780 kg = 7,8 tạ = 0,78 tấn
78 kg = 0,78 tạ = 0,078 tấn
bài 3 :
7,3 m = 73 dm
34,34 m = 3434 cm
8,02 km = 8020 m
7,3 m2 = 730 dm2
34,34 m2 = 343 400 cm2
8,02 km2 = 8 020 000 m2
0,7 km2 = 70 ha
0,25 ha = 2500 m2
0,7 km2 = 700 000 m2
7,71 ha = 77 100 m2
các bạn ơi giupsminh với bài 1
9km370m ........m 90 , 37 km ......m 482 dm ........ m
bài 2 a, 32,47 tấn = ........tạ = ..........kg
b, 0,9 tấn =........tạ = ..........kg c, 780kg= ....... tạ = ...... tấn d, 78kg = ..... tạ = .......tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
9,12 ha=............m vuông
5135 m=.............km
12,32 cm=............dm
8,036 m vuông=.........m vuông..........cm vuông
97 tạ=...................tấn
500g=...................kg
9,68 tấn=...............kg
417 ha=.................km vuông
91200 m vuông.
0,5135 km
0,1232 dm
???
0,97 tấn
0,5 kg
9680 kg
4,17 km vuông
3km 62m=..........m
92kg6g=..........g
9002ha = ........km vuông
987dam vuông = ........ha........damvuoong
92 tấn 5 tạ =.....tạ
15km vuông 6 ha =.....ha
98 yến 6kg =.........kg
9200g =.........hg
3km62m=3062m
92kg6g=92006g
9002 ha=90,02 km2
987dam2=9 ha 87 dam2
92 tấn 5 tạ =925 tạ
98 yến 6kg=986kg
9200g=92hg
3km62m= 1062m
92kg6g=92006g
9002ha=90,02kmvuong
987damvuong=98ha7damvuong
viết phân số thập phân và số thập phân vào chỗ chấm a)15cm =........m=.........m 123m =.........km=.......km b) 46dm vuông =......m vuông=......m vuông 34dam vuông =......km vuông=......km vuông c)567kg=......tấn =.......tấn 12g=......kg=......kg d) 12kg=.....tạ=.....tạ 12kg=......yến=.......yến
a) 15cm = \(\frac{15}{100}\)m = 0,15m
123m = \(\frac{123}{1000}\)km = 0,123km
b) 46dm2 = \(\frac{46}{100}\)m2 = 0,46m2
34dam2 = \(\frac{34}{10000}\)km2 = 0,0034km2
c) 567kg = \(\frac{567}{1000}\) tấn = 0,567 tấn
12g = \(\frac{12}{1000}\)kg = 0,012kg
d) 12kg = \(\frac{12}{100}\) tạ = 0,12 tạ
12kg = \(\frac{12}{10}\) yến = 1,2 yến
bài 1 tính bằng cách thuận tiện : a ) 2,25 tấn + 6,7 tạ + 4750 kg + 330 kg | b ) 2,2 km vuông + 5,87 ha + 400 000 m vuông + 1300 m vuông | bài 2 : một thùng làm bằng tôn ko nắp dạng HCN có diện tích xung quanh là 7,2 m vuông , chiều dài hơn chiều rộng 0,2 m . Tính diện tích tôn làm cái thùng đó , bt chiều cao thùng là 1,2m ( ko tính mép hàn )