Bậc của đa thức x^5 - 2x^3 + 3x^2 - x^5 + x - 6 là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
giúp tuiiii
Cho đa thức f(x)=2x^3-x^5+3x^4+x^2-1/2x^3+3x^5-2x^2-x^4+1
a, Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
b, Tìm bậc của đa thức
cTính f(1); f(-1)
a: F(x)=2x^3-1/2x^3-x^5+3x^5+3x^4-x^4+x^2-2x^2+1
=2x^5+2x^4+3/2x^3-x^2+1
b: bậc là 5
c: F(1)=2+2+3/2-1+1=4+3/2=11/2
F(-1)=-2+2-3/2-1+1=-3/2
Cho 2 đa thức p(x)=4x^3+2x-3+2x-2x^2-1 và q(x)=6x^3-3x+5-2x+3x^2.
a. Tìm bậc của p(x) và q(x)
b. Tìm đa thức m(x) sao cho m(x)=p(x)+q(x)
a, \(P\left(x\right)=4x^3+2x-3+2x-2x^2-1\\ =4x^3-2x^2+\left(2x+2x\right)+\left(-3-1\right)\\ =4x^3-2x^2+4x-4\)
Bậc của P(x) là 3
\(Q\left(x\right)=6x^3-3x+5-2x+3x^2\\ =6x^3+3x^2+\left(-3x-2x\right)+5\\ =6x^3+3x^2-5x+5\)
Bậc của Q(x) là 3
b, \(M\left(x\right)=P\left(x\right)+Q\left(x\right)=4x^3-2x^2+4x-4+6x^3+3x^2-5x+5\\ =\left(4x^3+6x^3\right)+\left(-2x^2+3x^2\right)+\left(4x-5x\right)+\left(-4+5\right)\\ =10x^3+x^2-x+1\)
Đa thức P(x) = 2x^4 + 3x^2 − x^3 − 3x^4 − x^2 − 2x + 1 sau khi được thu gọn và sắp xếp theo bậc giảm dần của biến là:
A. P(x) = x^4 − x^3 + 2x^2 − 2x + 1
B.P(x) = −x^4 − x^3 + 3x^2 − 2x + 1
C. P(x) = −x^4 − x^3 + 2x^2 − 2x + 1
D. P(x) = x^4 − x^3 − 2x^2 − 2x + 1
xác định bậc và hệ số tự do, hệ số cao nhất của các đa thức:
$-x^4+x^3-2x^2+x-5$
$ -x^4+3x^2-2x^3+5x^5-x+1$
$ 2x^2+3x^4-x+4-3x^2-2x^4+2x+x^3$
a: Bậc là 4
Hệ só tự do -5
b: Bậc là 5
Hệ số tự do là 1
c: Bậc là 4
Hệ số tự do là 4
phân thức nghịch đảo của phân thức x^2 -6/x+1 là:
A. 6-x^2/x+1
B. x-1/x^2-6
C.x+1/x^2-6
D. x^2 +9/x=1
Phép chia đa thức 2x^4 -3x^3 +3x-2 cho đa thức x^2-1 được đa thức dư là:
A.2
B.1
C.0
D.10
Với Giá trị nào của x thì phân thức 3x+2/3x-2 xác định ?
A. x không bằng -2/3 B. x=2/3 C. x không bằng +- 2/3 D. x không bằng 2/3
(64-^3):(x^2 +4x +16) ta được kết quả là :
A. x+4 B. x -4 C. -(x+4) D.4-x
Cho đa thức
f(x)= 2x^3 - x^5 + 3x^4 + x^2 - 1 phần 2 x^3 + 3 x ^ 5 - 2x^2 - x^4 +1
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến
b) Tìm bậc của đa thức
c) Tính f (1) ; f ( - 1)
a) Ta có:
\(f\left(x\right)=2x^3-x^5+3x^4+x^2-\dfrac{1}{2}x^3+3x^5-2x^2-x^4+1\)
\(f\left(x\right)=\left(-x^5+3x^5\right)+\left(3x^4-x^4\right)+\left(2x^3-\dfrac{1}{2}x^3\right)+\left(x^2-2x^2\right)+1\)
\(f\left(x\right)=2x^5+2x^4+\dfrac{3}{2}x^3-x^2+1\)
Sắp xếp đa thức f(x) the lũy thừa giảm dần của biến, ta được:
\(f\left(x\right)=2x^5+2x^4+\dfrac{3}{2}x^3-x^2+1\)
b) Bậc của đa thức f(x) là 5
c) Ta có:
\(f\left(1\right)=2\cdot1^5+2\cdot1^4+\dfrac{3}{2}\cdot1^3-1^2+1=5,5\) . Vậy f(1) = 5,5.
\(f\left(-1\right)=2\cdot\left(-1\right)^5+2\cdot\left(-1\right)^4+\dfrac{3}{2}\cdot\left(-1\right)^3-\left(-1\right)^2+1=-1,5\). Vậy f(-1) = -1,5.
Cho đa thức P = x^4 – 3 (x-1) + x^3 – 2x + x^2 – 1 – 2x^4
Q = -3x^2 + 2x (x+3) + 3x^4 – x(3x^2 +5 ) – 2
a) Thu gọn các đa thức trên rồi xác định hệ số cao nhất , hệ số tự do và tìm bậc của mỗi đa thức
Tìm đa thức M biết M = 3P +Q
a, \(P=-x^4+x^3+x^2-5x+2\)
hế số cao nhất 2 ; hế số tự do 2 ; bậc 4
\(Q=-3x^2+2x^2+6x+3x^4-3x^3-5x-2=3x^4-3x^3-x^2+x-2\)
hệ số cao nhất 3 ; hệ số tự do -2 ; bậc 4
b, \(M=-3x^4+3x^3+3x^2-15x+6+3x^4-3x^3-x^2+x-2=2x^2-14x+4\)
B1 Tính giá trị của biểu thức sau
P= 3xy ( x+y ) + 2x^3y + 2x^2y^2 + 5, với x+y=0
Q= 3x^2 + 2xy - 2y^2 tại x=1 ; x= (-1)
B2 Tìm nghiệm của đa thức x^2 - x
B3 Tìm bậc của đa thức
M= x^5 + y^6 + x^4y^4 + 1
N= 4x^4 + 2x^3 - x^4 - x^2 + 2x^2 - 3x^4 - x +5
P= x^2 + y^3
B4 Để đa thức ax+6 có nghiệm là x= ( -3 phần 2) thì giá trị của a bằng bao nhiêu ?
B5 Cho đa thức Q= ax^2y^2 - 2xy + 3xy - 2x^2y^2 + 5. Biết rằng đa thức có bậc là 4 và a là số nguyên tố nhỏ hơn 5 . Tìm giá trị của a
Bài 2:
Đặt x2-x=0
=>x(x-1)=0
=>x=0 hoặc x=1
M=-x^5+10x^3y^2+2/3x^2y^5-x^2y^5+1/3x^2y^5-x^3y^2+2x^3-7 a,bậc của đa thức M
M=-x^5+10x^3y^2+2/3x^2y^5-x^2y^5+1/3x^2y^5-x^3y^2+2x^3-7 a,bậc của đa thức M