) Số điền vào chỗ chấm: 5 phút 15 giây = ......... phút:
số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 phút 15 giây là:
A.1,15 phút B.1,25 phút C.115 giây D.1,25 giây
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để
4 phút 15 giây = ............ giây
A. 240 giây
B. 415 giây
C. 255 giây
D. 235 giây
3 phút 15 giây = … giây.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 315
B. 215
C. 195
D. 45
Ta có 1 phút = 60 giây nên 3 phút = 180 giây.
3 phút 15 giây = 3 phút + 15 giây = 180 giây + 15 giây = 195 giây.
Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là 195.
Đáp án C
Số thích hợp điền vào chỗ chấm :
1 phút 15 giây =.....giây là:
A. 65
B. 75
C. 85
D. 95
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây
1,5 giờ > 1 giờ 5 phút
0,15 giờ < 15 phút
0,5 giờ < 50 phút
1,5 giờ > 1 giờ 5 phút
0,15 giờ < 15 phút
0,5 giờ < 50 phút
1 giờ < 80 phút
30 giây = 1/2 phút
3/4 phút < 75 giây
1\(\dfrac{1}{3}\)giờ = 80 phút
30 giây = 1/2 phút
3/4 phút < 75 giây
bài 1 : điền số thích hợp vào chỗ chấm :
0,75 ngày =..........phút 1,5 gời =..........phút
2 giời 15 phút =..........giời 36 giây = .........phút
6/5 phút = .......... giây 1/3 ngày = ........giời
Bài 2: Một người tho hàn một thùng chứa nước không có nắp bằng sắt dạng HHCN có CD 2m; CR = 1,25m và CC = 1,5m. Để thùng đưoc ben, dep ngưoi tho dã sơn cả hai mặt trong và ngoài của thùng đó. al Tính diện tích xung quanh của thùng? b/ Tính diện tích của ngưoi tho đã quét sơn? c/ Thùng đó chứa được bao nhiêu nước? (1dm3 = 1lít)
Bài 1:
0.75 ngày=64800 phút
1,5 giờ=90 phút
2 giờ 15 phút=2,25 giờ
36 giây=0,6 phút
6/5 giây=1,2 giây
1/3 ngày=8 giờ
0,75 ngày = 64800 phút 1,5 giờ = 90 phút
2 giờ 15 phút = 2,25 giờ 36 giây = 0,6 phút
\(\dfrac{5}{6}\) phút = 1,2 giây \(\dfrac{1}{3}\) ngày = 8 giờ
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm
a) 5 dm 2 6 cm 2 … 56 cm 2
b) 5 phút 15 giây … 315 giây
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây
1,5 giờ>1 giờ 5 phút
0,15 giờ<15 phút
0,5 giờ<50 phút
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5 phút 45 giây =...........giây 117 phút = .......giờ..........phút
7m 9cm =..................cm 507cm =............m............cm
1/4 phút =..............giây 3040g =...........kg...........g.
5 phút 45 giây =345giây 177 phút=1 giờ 57 phút
7m 9cm =709cm 507cm =5m7cm
1/4 phút=12 giây 3040g=3kg40g