sản xuất vắc - xin thường hay được thử nghiệm trên con vật nào
A. Lợn B Thỏ C. tinh tinh d. Gà
sản xuất vắc - xin thường hay được thử nghiệm trên con vật nào
A. Lợn B Thỏ C. tinh tinh d. Gà
Sản xuất vắc-xin thường hay được thử nghiệm trên con vật nào?
Sản xuất vắc-xin thường hay được thử nghiệm trên con vật nào?
A. Lợn.
B. Chuột.
C. Tinh tinh.
D. Gà.
Sản xuất vắc-xin thường hay được thử nghiệm trên con vật nào?
A. Lợn.
B. Chuột.
C. Tinh tinh.
D. Gà.
Đáp án: B. Chuột.
Giải thích: (Sản xuất vắc-xin thường hay được thử nghiệm trên: Chuột - Hình 50, SGK trang 81)
Câu 1: Vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế gồm:
A. Cung cấp phương tiện di chuyển, sức kéo.
B. Cung cấp lương thực, thực phẩm.
C. Sản xuất vắc-xin.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 2: Sản xuất vắc-xin thường hay được thử nghiệm trên con vật nào?
A. Lợn.
B. Chuột.
C. Tinh tinh.
D. Gà.
Câu 3: Con vật nuôi nào dưới đây là gia súc?
A. Vịt.
B. Gà.
C. Lợn.
D. Ngan.
Câu 4: Bò có thể cung cấp được những sản phẩm nào sau đây, trừ:
A. Trứng.
B. Thịt.
C. Sữa.
D. Da.
Câu 5: Con vật nuôi nào dưới đây là gia cầm?
A. Vịt.
B. Bò.
C. Lợn.
D. Trâu.
Câu 6: Gà có thể cung cấp được những sản phẩm nào sau đây, trừ:
A. Trứng.
B. Thịt.
C. Sữa.
D. Lông.
Câu 7: Con vật nào dưới đây có thể cung cấp sức kéo, trừ:
A. Trâu.
B. Bò.
C. Dê.
D. Ngựa.
Câu 8: Có mấy nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 9: Để phát triển chăn nuôi toàn diện, cần phải đa dạng hóa về:
A. Các loại vật nuôi.
B. Quy mô chăn nuôi.
C. Thức ăn chăn nuôi.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 10: Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để:
A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.
B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.
C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý
D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi
Câu 1: Vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế gồm:
A. Cung cấp phương tiện di chuyển, sức kéo.
B. Cung cấp lương thực, thực phẩm.
C. Sản xuất vắc-xin.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 2: Sản xuất vắc-xin thường hay được thử nghiệm trên con vật nào?
A. Lợn.
B. Chuột.
C. Tinh tinh.
D. Gà.
Câu 3: Con vật nuôi nào dưới đây là gia súc?
A. Vịt.
B. Gà.
C. Lợn.
D. Ngan.
Câu 4: Bò có thể cung cấp được những sản phẩm nào sau đây, trừ:
A. Trứng.
B. Thịt.
C. Sữa.
D. Da.
Câu 5: Con vật nuôi nào dưới đây là gia cầm?
A. Vịt.
B. Bò.
C. Lợn.
D. Trâu.
Câu 6: Gà có thể cung cấp được những sản phẩm nào sau đây, trừ:
A. Trứng.
B. Thịt.
C. Sữa.
D. Lông.
Câu 7: Con vật nào dưới đây có thể cung cấp sức kéo, trừ:
A. Trâu.
B. Bò.
C. Dê.
D. Ngựa.
Câu 8: Có mấy nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 9: Để phát triển chăn nuôi toàn diện, cần phải đa dạng hóa về:
A. Các loại vật nuôi.
B. Quy mô chăn nuôi.
C. Thức ăn chăn nuôi.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 10: Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để:
A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.
B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.
C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý
D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi
Câu 1: Vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế gồm:
A. Cung cấp phương tiện di chuyển, sức kéo.
B. Cung cấp lương thực, thực phẩm.
C. Sản xuất vắc-xin.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 2: Sản xuất vắc-xin thường hay được thử nghiệm trên con vật nào?
A. Lợn.
B. Chuột.
C. Tinh tinh.
D. Gà.
Câu 3: Con vật nuôi nào dưới đây là gia súc?
A. Vịt.
B. Gà.
C. Lợn.
D. Ngan.
Câu 4: Bò có thể cung cấp được những sản phẩm nào sau đây, trừ:
A. Trứng.
B. Thịt.
C. Sữa.
D. Da.
Câu 5: Con vật nuôi nào dưới đây là gia cầm?
A. Vịt.
B. Bò.
C. Lợn.
D. Trâu.
Câu 6: Gà có thể cung cấp được những sản phẩm nào sau đây, trừ:
A. Trứng.
B. Thịt.
C. Sữa.
D. Lông.
Câu 7: Con vật nào dưới đây có thể cung cấp sức kéo, trừ:
A. Trâu.
B. Bò.
C. Dê.
D. Ngựa.
Câu 8: Có mấy nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 9: Để phát triển chăn nuôi toàn diện, cần phải đa dạng hóa về:
A. Các loại vật nuôi.
B. Quy mô chăn nuôi.
C. Thức ăn chăn nuôi.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 10: Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để:
A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.
B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.
C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý
D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi
Câu 1: Vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế gồm:
A. Cung cấp phương tiện di chuyển, sức kéo.
B. Cung cấp lương thực, thực phẩm.
C. Sản xuất vắc-xin.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 2: Sản xuất vắc-xin thường hay được thử nghiệm trên con vật nào?
A. Lợn.
B. Chuột.
C. Tinh tinh.
D. Gà.
Câu 3: Con vật nuôi nào dưới đây là gia súc?
A. Vịt.
B. Gà.
C. Lợn.
D. Ngan.
Câu 4: Bò có thể cung cấp được những sản phẩm nào sau đây, trừ:
A. Trứng.
B. Thịt.
C. Sữa.
D. Da.
Câu 5: Con vật nuôi nào dưới đây là gia cầm?
A. Vịt.
B. Bò.
C. Lợn.
D. Trâu.
Câu 6: Gà có thể cung cấp được những sản phẩm nào sau đây, trừ:
A. Trứng.
B. Thịt.
C. Sữa.
D. Lông.
Câu 7: Con vật nào dưới đây có thể cung cấp sức kéo, trừ:
A. Trâu.
B. Bò.
C. Dê.
D. Ngựa.
Câu 8: Có mấy nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 9: Để phát triển chăn nuôi toàn diện, cần phải đa dạng hóa về:
A. Các loại vật nuôi.
B. Quy mô chăn nuôi.
C. Thức ăn chăn nuôi.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 10: Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để:
A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.
B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.
C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý
D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi
Vắc xin được chế từ mầm bệnh là vi rút ASF để phòng bệnh truyền nhiễm nào cho vật nuôi? A. Dịch tả lợn B. Đóng dấu lợn C. Cúm gia cầm D. Tai xanh ở lợn
Các loại sau đâu là lĩnh vực thiên văn học
A. Nghiên cứu sản xuất vắc xin
B Nuôi và trồng trọt , sảnh xuất phân bón
c. Khám phá các vì sao hành tinh trên vũ trụ
Các loại sau đâu là lĩnh vực thiên văn học
A. Nghiên cứu sản xuất vắc xin
B Nuôi và trồng trọt , sảnh xuất phân bón
c. Khám phá các vì sao hành tinh trên vũ trụ
c nha bạn k cho mình nha 9 please
Đặc điểm nào dưới đây khi nói về sinh sản của thỏ :
A. Thỏ đực chưa có cơ quan giao phối ,thỏ mẹ mang thai trong 30 ngày .
B. trứng được thụ tinh trong ống dẫn trứng ,thỏ con mới đẻ chưa có lông ,chưa mở mắt .
C. trứng được thụ tinh trong ống dẫn trứng ,thỏ con mới đẻ có lông thưa thớt ,thỏ con đã mở mắt và bú sữa mẹ .
D. Cả A, B, C đều đúng
hỏi nốt câu này rùi off :^
Đặc điểm nào dưới đây khi nói về sinh sản của thỏ :
A. Thỏ đực chưa có cơ quan giao phối ,thỏ mẹ mang thai trong 30 ngày .
B. trứng được thụ tinh trong ống dẫn trứng ,thỏ con mới đẻ chưa có lông ,chưa mở mắt .
C. trứng được thụ tinh trong ống dẫn trứng ,thỏ con mới đẻ có lông thưa thớt ,thỏ con đã mở mắt và bú sữa mẹ .
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 38: Sinh vật ăn thịt là:
A. Con bò B. Con cừu
C. Con thỏ D. Cây nắp ấm
Câu 39: Trong chuỗi thức ăn, sinh vật sản xuất là loài sinh vật nào sau đây?
A. Nấm và vi khuẩn B. Thực vật
C. Động vật ăn thực vật D. Các động vật kí sinh.
Câu 40: Sinh vật tiêu thụ gồm những đối tượng nào sau đây?
A. Động vật ăn thực vật , động vật ăn thịt bậc 1 . động vật ăn thịt bậc 2
B. Động vật ăn thịt bậc 1, động vật ăn thịt bậc 2, thực vật
C. Động vật ăn thịt bậc 2, động vật ăn thực vật, thực vật
D. Thực vật , động vật ăn thịt bậc 2 , động vật ăn thực vật