2, Kêt quả của câu lệnh For i:=1 to 20 do if i mod 3=2 then write(i:3); *
A.In ra các số lẻ từ 1 đến 20; B. In ra các số chẵn từ 1 đến 20; C. In ra các số chia hết cho 3 từ 1 đến 20; D. In ra các số chia hết cho 3 dư 2 từ 1 đến 20;
3, Trong câu lệnh lặp For i:=3 to 15 do s:=s+i; Có bao nhiêu vòng lặp? *
A. 15; B. 12; C. 13 D. 3;
4, Cho k,m,n nhận giá trị tương ứng 4,5,6; kết thúc câu lệnh sau:X:=n; If ((x mod 2=0)) or (x<=5) then x:=m*k else x:=m div k; thì x có giá trị là ? *
A. 1 B. 0 C. 5. D. 20 5, Cho biết đoạn chương trình Pascal sau đây chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp?s:=0; n:=0; while s<=5 do n:= n+1;s:= s+n; * A. 3 B. 6 C. 10 D. kết quả khác 6, Cho a,b,c lần lượt nhận giá trị 10,30,20 . Hỏi sau đoạn chương trình Begin X:=a; If x>a then x:=a; if x>b then x:=b;if x>c then x:=c;end; x có giá trị là? * A. 20 B. 10 C. 30 D. Cả ba đáp án đều sai. 7, Cho x:=7; kết thúc câu lệnh If ((x mod 3=0)) and (x<=8) then x:=x+10; thì x có giá trị là ? * A. 8 B. 10 C. 17 D. 7 8, Cho s và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình s := 1; for i:=1 to 5 do s := s+i; Kết quả in lên màn hình là của s là ? * A. 15 B. 16 C. 11 D. 22 9, Cho biết đoạn chương trình Pascal sau đây, khi kết thúc giá trị của S bằng bao nhiêu? S:=0; n:=0;while S<=3 do begin n:= n+1;S:= s+n; end; * A. 15 B. 10 C. 6 D. 31. C
2. D
3. C
4. D
5. D
6. B
7. D
8. B
9. C
Làm tròn số 92,117 đến hàng phần mười được kết quả là:
Làm tròn số -845,654 đến hàng phần mười (đến chữ số thập phân thứ nhất) được kết quả là:
Làm tròn số 82,572 đến hàng phần mười được kết quả :
Làm tròn số -72,882 đến chữ số thập phân thứ nhất được kết quả là
Làm tròn số -7671,08 đến hàng chục được kết quả là
Làm tròn số 86427 đến hàng trăm được kết quả là:
Làm tròn số 28,1 đến hàng đơn vị được kết quả là:
Làm tròn số -28,7 đến hàng đơn vị được kết quả là
Làm tròn số 128,5 đến hàng chục được kết quả là:
Làm tròn số 28,23 đến hàng đơn vị được kết quả là:
Làm tròn số 5960,12 đến hàng trăm được kết quả là
Làm tròn số -2367,785 đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả là:
Làm tròn số 327,7892 đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả là:
Làm tròn số -29670 đến hàng nghìn được kết quả là:
Làm tròn số 7476,5 đến hàng đơn vị được kết quả là
Làm tròn số 4568,12 đến hàng trăm được kết quả là:
Làm tròn số -28,39 đến hàng phần mười được kết quả là:
Làm tròn số -67,193 đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả là:
Làm tròn số -18,119 đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả là
Làm tròn số -15427,99 đến hàng trăm được kết quả là:
1Viết chương trình nhập vào số nguyên dương N. Tính tổng các số là bội 3 và 5. In kết quả ra màn hình. 2. Viết chương trình tính tổng S=1+13+15+1N+...+ cho đến khi 1N
Bài 1:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long i,n,x,t;
int main()
{
cin>>n;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x%15==0) t=t+x;
}
cout<<t;
return 0;
}
Viết chương trình nhập vào số nguyên dương. Tính và in ra kết quả màn hình ;
- các số chia hết cho 3 từ 1 đến n
- có bao nhiêu số chia hết cho 3
- tổng các số đó
vd : nhập n = 20. in ra
- các số chia hết cho 3 : 3 6 9 12 15 18
- có 6 số chia hết cho 3
- tổng là ; 63
Em cần gấp giúp ẹm
uses crt;
var i,n,d:longint;
begin
d:=0;
writeln('nhapn=');read(n);
for i:=1 to n do
begin
if i mod 3=0 then write(i,' ');
if i mod 3=0 then d:=d+i;
end;
writeln('tong=',d);
readln;
end;
viết chương trình nhập từ bàn phím số a bất kì a>0(là độ dài cạnh hình vuông). Tính diện tích hình vuông đó. Kết quả làm tròn đến 2 chữ số sau phần thập phân.
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
double a;
int main()
{
cin>>a;
cout<<fixed<<setprecision(2)<<a*a;
return 0;
}
program hinhvuong;
uses crt;
var a,s:real;
begin
clrscr;
write('Nhap do dai canh a: ');
readln(a);
if (a>0) then
begin
s:=a*a;
write('Dien tich hinh vuong do la: ',s:1:2);
end;
readln;
end.
Viết chương nhập vào dãy gồm N số nguyên. Tính và đưa ra màn hình kết quả trung bình cộng của những số lẻ trong dãy. Kết quả làm tròn đến 2 chữ phần thập phân
1.Làm tròn số 92,117 đến hàng phần mười được kết quả là
2.Làm tròn số -845,654 đến hàng phần mười (đến chữ số thập phân thứ nhất) được kết quả là:
3.Làm tròn số 82,572 đến hàng phần mười được kết quả là:
4.Làm tròn số 82,572 đến hàng phần mười được kết quả là:
5.Làm tròn số -72,882 đến chữ số thập phân thứ nhất được kết quả là
1.Làm tròn số 92,117 đến hàng phần mười được kết quả là:92,1
2.Làm tròn số -845,654 đến hàng phần mười (đến chữ số thập phân thứ nhất) được kết quả là:-845,7
3.Làm tròn số 82,572 đến hàng phần mười được kết quả là:82,6
4.Làm tròn số 82,572 đến hàng phần mười được kết quả là:82,6
5.Làm tròn số -72,882 đến chữ số thập phân thứ nhất được kết quả là:-72,9
\(92,117\approx92,12\\ -845,654\approx-845,65\approx-845,7\\ 82,572\approx82,57\\ 82,572\approx82,57\\ -72,882\approx-72,9\)
viết chương trình với thuật toán sau:
Bước 1. S←0,n←0
Bước 2. Nếu S ≤ 1000 thi chuyển tới bước 3; ngược lại ( S>1000) chuyển tới bước 4 Bước 3. n←n+1; S←S+n; và quay lại bước 2
Bước 4. In kết quả: S và n là số tự nhiên nhỏ nhất sao cho S > 1000. Kết thúc thuật toán.
uses crt;
var n,s:integer;
begin
clrscr;
s:=0;
n:=0;
while s<=1000 do
begin
n:=n+1;
s:=s+n;
end;
writeln(s);
writeln(n);
readln;
end.
Bài 1: viết chương trình nhập dãy số nguyên A gồm N phần tử. Với N được nhập từ bàn phím. Tìm và in kết quả ra màn hình phân tử nhỏ nhất của dãy số.
Bài 2:viết chương trình nhập dãy số nguyên A gồm N phần tử. Với N được nhập từ bàn phím. Tìm và in kết quả ra màn hình phân tử lớn nhất của dãy số
Bài 1:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,min:integer;
begin
clrscr;
write('n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
min:=a[1];
for i:=1 to n do
if min>a[i] then min:=a[i];
writeln(min);
readln;
end.
Bài 2:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,max:integer;
begin
clrscr;
write('n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
max:=a[1];
for i:=1 to n do
if max<a[i] then max:=a[i];
writeln(max);
readln;
end.