NHẬN BIỆT CÁC CHẤT SAU: a etanol glixerol andehit axetic, nước b. axetanđehit, axit axetic, glixerol
Cho các chất axit axetic; glixerol; etanol; axetanđehit . Nhận biết các chất trên bằng
A. quỳ tím
B. dung dịch NaOH
C. Cu ( OH ) 2 / OH -
D. dung dịch HCl
C
Sử dụng Cu ( OH ) 2 / OH - hiện tượng:
Axit axetic: Kết tủa tan ngay điều kiện thường, tạo dung dịch màu xanh nhạt
2 C H 3 C O O H + C u O H 2 → ( C H 3 C O O ) 2 C u + 2 H 2 O
Glixerol: Tạo phức chất tan màu xanh lam ở ngay nhiệt độ thường
2 C 3 H 5 O H 3 + C u O H 2 → C 3 H 5 O H 2 O 2 C u x a n h l a m + 2 H 2 O
Axetanđehit: Tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng
CH 3 CHO + 2 Cu ( OH ) 2 + NaOH → CH 3 COONa + Cu 2 O ↓ ( đỏ gạch ) + 2 H 2 O
Etanol: Không hiện tượng kể cả khi đun nóng.
nhận biết dung dịch mất nhãn sau:
a. andehit axetic,axit axetic,glixerol và etanol
b. axit fomic,andehit axetic,axit axetic, ancol etylic
c.propan-1-ol,propan-1,andehit axetic,axit axetic
Hãy nhận biết các chất sau bằng phương pháp hữu hiệu nhất .
1. Các khí metan , etilen , axetilen
2. Các chất lỏng etanol , glixerol , phenol , andehit axetic
3. Các chất lỏng etanol , phenol , andehit axetic , axit axetic
Trình bày cách nhận biết các hợp chất trong dung dịch của mỗi dãy sau bằng phương pháp hóa học:
a. glucozo, glixerol, etanol, axit axetic.
b. fructozo, glixerol, etanol.
c. glucozo, fomandehit, etanol, axit axetic.
a) - Trích mẫu thử, đánh số thứ tự
- Nhỏ các mẫu thử trên vào mẩu giấy quì tím, nếu chất nào làm quì tím chuyển màu đỏ nhạt (hồng) thì đó là dung dịch Axit axetic. Còn lại glucozo, glixerol, etanol không làm quì tím chuyển màu
- Cho 3 dd còn lại tác dụng với Cu(OH)2 :
+) Nếu dung dịch thu được có màu xanh lam thì đó là Glucozo và Glixerol (*)
+) Còn lại Etanol không tan
PTHH: Cu(OH)2 + C6H12O6 ==> (C6H11O6)2Cu + 2H2O
Cu(OH)2 + 2C3H5(OH)3 ==> 2H2O + [C3H5(OH)2O]2Cu
- Cho (*) tác dụng với Cu(OH)2/OH- , nếu dung dịch nào xuất hiện kết tủa đỏ gạch thì đó là Glucozo. Còn lại Glixerol không hiện tượng
PTHH: C6H12O6 + 2Cu(OH)2 ===> 2H2O + Cu2O \(\downarrow\)+ C6H12O7
bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau:
a. Ancol etylic, phenol, Hex-2-en, Glixerol
b. Andehit axetic, axit axetic, glixerol, ancol etylic
c. Phenol, hex-1-en, hex-1-in, hexan
d. Axetilen, etanol, phenol, etilen
a. Ancol etylic, phenol, Hex-2-en, Glixerol
---
Thuốc thử (cột dọc)/ Mẫu thử(Hàng ngang) | Ancol etylic (CH3-CH2-OH) | Phenol(C6H5-OH) | Hex-2-en (CH3-CH=CH-CH2-CH2-CH3) | Glixerol ( C3H5(OH)3 ) |
Cu(OH)2 | Không hiện tượng | Không hiện tượng | Không hiện tượng | Kết tủa tan, tạo dd phức màu xanh lam |
dd Br2 | Không hiện tượng | Kết tủa trắng | dd Br2 mất màu | Đã nhận biết |
PTHH: \(2C_3H_5\left(OH\right)_3+Cu\left(OH\right)_2\downarrow\rightarrow\left[C_3H_5\left(OH\right)_2O\right]_2Cu+2H_2O\\ C_6H_5OH+3Br_2\rightarrow C_6H_2\left(OH\right)Br_3\downarrow+3HBr\\ CH_3-CH=CH-CH_2-CH_2-CH_3+Br_2\rightarrow CH_3-CHBr-CHBr-CH_2-CH_2-CH_3\)
c. Phenol, hex-1-en, hex-1-in, hexan
---
Thuốc thử (cột dọc)/ Mẫu thử(Hàng ngang) | Phenol (C6H5OH) | Hex-1-en (CH2=CH-CH2-CH2-CH2-CH3) | Hex-1-in (CH\(\equiv\)C-CH2-CH2-CH2-CH3) | Hexan (CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3) |
Na | Na tan, có sủi bọt khí | Không hiện tượng | Không hiện tượng | Không hiện tượng |
dd AgNO3/NH3 | Đã nhận biết | Không hiện tượng | Tạo kết tủa màu vàng | Không hiện tượng |
dd Br2 | Đã nhận biết | dd Br2 mất màu | Đã nhận biết | Không hiện tượng |
PTHH: \(C_6H_5OH+Na\rightarrow C_6H_5ONa+\frac{1}{2}H_2\uparrow\\ CH\equiv C-\left[CH_2\right]_3-CH_3+AgNO_3+NH_3\rightarrow AgC\equiv C-\left[CH_2\right]_3-CH_3\downarrow\left(vàng\right)+NH_4NO_3\\ CH_2=CH-\left[CH_2\right]_3-CH_3+Br_2\rightarrow CH_2Br-CHBr-\left[CH_2\right]_3-CH_3\)
d. Axetilen, etanol, phenol, etilen
---
Thuốc thử (cột dọc)/ Mẫu thử(Hàng ngang) | Axetilen \(\left(CH\equiv CH\right)\) | Etanol (C2H5-OH) | Phenol (C6H5-OH) | Etilen(CH2=CH2) |
dd AgNO3/NH3 | Kết tủa vàng | Không hiện tượng | Không hiện tượng | Không hiện tượng |
dd Br2 | Đã nhận biết | Không hiện tượng | Kết tủa trắng | dd Br2 mất màu |
PTHH: \(CH\equiv CH+2AgNO_3+2NH_3\rightarrow AgC\equiv CAg\downarrow+2NH_4NO_3\\ C_6H_5OH+3Br_2\rightarrow C_6H_2\left(OH\right)Br_3\downarrow+3HBr\\ CH_2=CH_2+Br_2\rightarrow CH_2Br-CH_2Br\)
Bằng PPHH hãy phân biệt các chất lỏng sau : Etanol , Glixerol ,phenol , Axit axetic , dung dịch anđehit axetic
Trích mẫu thử
Cho quỳ tím vào các mẫu thử
- hóa đỏ là axit axetic
Cho đồng II hidroxit vào mẫu thử còn :
- mẫu thử tan thành dung dịch xanh lam là glixerol
$2C_3H_5(OH)_3 + Cu(OH)_2 \to [C_3H_5O(OH)_2]_2Cu + 2H_2O$
Cho dung dịch brom vào mẫu thử còn lại :
- tạo kết tủa trắng là phenol
$C_6H_5OH + 3Br_2 \to C_6H_2Br_3OH + 3HBr$
- làm mất màu nâu đỏ là anđehit axetic
$CH_3CHO + Br_2 + H_2O \to CH_3COOH + 2HBr$
- không hiện tượng là etanol
Trình bày cách nhận biết các hợp chất trong dung dịch của mỗi dẫy sau đây bằng phương pháp hoá học:
a. Glucozơ, glixerol, etanol, axit axetic.
b. Fructozơ, glixerol, etanol.
c. Glucozơ, fomanđehit, etanol, axit axetic.
a)
- Thử với lượng nhỏ mỗi chất.
Glucozo | Glixerol | Etanol | Axit axetic | |
Qùy tím | Không đổi màu | Không đổi màu | Không đổi màu | Màu đỏ |
Cu(OH)2 lắc nhẹ | Dung dịch màu xanh lam | Dung dịch màu xanh lam | Không tan | Đã nhận biết |
Cu(OH)2/OH-/to | \(\downarrow\) đỏ gạch | Không có kết tủa | Đã nhận biết | Đã nhận biết |
\(2C_6H_{12}O_6+Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left(C_6H_{11}O_6\right)_2Cu\left(dd.xanh.lam\right)+2H_2O\\ 2C_3H_5\left(OH\right)_3+Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left[C_3H_5\left(OH\right)_2O\right]_2Cu\left(dd.xanh.lam\right)+2H_2O\\ C_5H_{11}O_5CHO+2Cu\left(OH\right)_2+NaOH\rightarrow C_5H_{11}O_5COONa+Cu_2O\downarrow\left(đỏ.gạch\right)+3H_2O\)
b) - Thử với lượng nhỏ mỗi chất.
Fructozo | Glixerol | Etanol | |
Cu(OH)2 lắc nhẹ | Dung dịch màu xanh lam | Dung dịch màu xanh lam | Không hiện tượng |
Cu(OH)2 / OH- / to | Có kết tủa màu đỏ gạch | Không hiện tượng | Đã nhận biết |
PTHH:
\(2C_6H_{12}O_6+Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left(C_6H_{11}O_6\right)_2Cu\left(dd.xanh.lam\right)+2H_2O\\ 2C_3H_5\left(OH\right)_3+Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left[C_3H_5\left(OH\right)_2Ô\right]_2Cu\left(dd.xanh.lam\right)+2H_2O\\ C_5H_{11}O_5CHO+2Cu\left(OH\right)_2+NaOH\rightarrow C_5H_{11}O_5COONa+Cu_2O\downarrow\left(đỏ.gạch\right)+3H_2O\)
Có bún mình bị mất nhãn riêng biệt gồm các chất lỏng :glixerol, andehit axetic, phenol, Axit axetic. Hãy nhận ra mỗi bình bằng phương pháp hóa học viết phương trình phản ứng minh họa nếu có
Trích mẫu thử
Cho quỳ tím vào mẫu thử
- mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ là axit axetic
Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào các mẫu thử :
- mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng bạc là anđehit axetic
\(CH_3CHO + 2AgNO_3 + 3NH_3 + H_2O \to 2Ag + CH_3COONH_4 + 2NH_4NO_3\)
Cho mẫu thử còn lại vào dung dịch brom :
- mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là phenol
\(C_6H_5OH + 3Br_2 \to C_6H_2OHBr_3 + 3HBr\)
- mẫu thử không hiện tượng gì là glixerol
Trình bày phương pháp nhận biết các hợp chất trong dung dịch của mỗi dãy sau đây bằng phương pháp hóa học:
a) Glucozơ, glixerol, etanol, axit axetic;
b) Fructozơ, gliixerol, etanol;
c) Glucozơ, fomanđehit, etanoll. axit axetic.
Cách nhận biết các chất lỏng :
1. Ancol etylic, axit axetic, phenol, glixerol, axit acrylic
2. Axit fomic, axit axetic, ancol etylic, phenol, dd fomon
3. Axit axetic, glixerol, phenol, axit acrylic, axetan dehit
4. Axit axetic, ancol etylic, phenol, glixerol, axit fomic, foman dehit
5. Metanol, axit acrylic, axit fomic, andehit fomic, phenol
Đánh số từ trái qua phải là các chất (1)(2)(3)(4)(5)nhé bạn bài có 6 chất thì có thêm(6) cho nhanh
1. Dùng QT (2)(5) QT hóa đỏ các chất còn lại k htượng
Dùng dd Br2=>(3) ktủa trắng (5) làm mất màu dd Br2
Dùng Cu(OH)2 (4) cho dd có màu xanh lam
2. Dùng QT (1)(2) làm QT hóa đỏ các chất còn lại ko htượng
Dùng dd AgNO3/NH3 nhận biết đc (1)(5) có ktủa bạc
Dùng dd Br2 nhận biết phenol do tạo ktủa trắng
3. Dùng QT nhận biết 2 axit
Dùng dd Br2 (4)(5) làm mất màu dd Br2 phenol cho ktủa trắng còn lại là glixerol
4.dùng QT nhận biết 2 axit
Dùng dd AgNO3/NH3 dư (5)(6) thấy tạo ktủa bạc
Dùng dd Br2 nhận biết phenol
Dùng dd Cu(OH)2 nhận biết glixerol
5.dùng QT nhận biết 2 axit rồi dùng dd AgNO3/NH3 nhận biết đc (3) tạo ktủa bạc, (4) tạo ktủa bạc
Cuối cùng dùng dd Br2 nhận biết phenol
Oxi hóa 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng thu được 13,2 gam hỗn hợp gồm anđehit , axit ,ancol dư và nước . hỗn hợp này tác dụng với Na sinh ra 3,36 lít H2 ( ở đktc) . tính phần trăm ancol bị oxi hóa