1) viết các biểu thức sau dưới dạng a^n
a) 9 . 3^3 . 1/81 . 3^2
b)3^2 . 2^5 . ( 2/3)^2
c) (1/3)^2 . 1/3 . 9^2
2)tìm x
a) (x - 2 )^2 - 3=13
b) (3x - 1)= -8/27
c)x^10=25x^8
3)tìm số tận cùng của 7^25
1. Tính giá trị biểu thức:
a) 72^3 . 54^2 / 108^4
b) 11.3^22 . 3^7 - 9^15 / ( 2.3^14)^2
2. Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
213 ; 421 ; 2009 ; abc ; abcde
3. Tìm n thuộc N* biết
a) 1/9 . 27^n = 3^n
b) 1/2 . 2^n + 4.2^n = 9.5^n
c) 32< 2^n < 128
d) 2.16 >= 2^n > 4
1) tìm x
a) 2/5 . x + 1/3 = 1/5
b) 1/5 + 5/3 : x = 1/2
c) 4/9 - 5/3 . x = - 2
d) 5/7 : x - 3 = -2/7
2) Thực hiện các phép tính bằng hai cách ( mấy cái cách ở dưới là hỗn số)
a) 17 2/9 + 6 1/9
b) 34 15/37 + 3 12/37
c) 12 2/7 + 35 3/14
d) 28 9/5 + 22 7/10
e) 74 2/8 - 17 1/8
f) 36 7/4 - 16 1/2
g) 64 2/15 - 36 5/3
h) 75 1/8 - 29 5/16
3) Thực hiện các phép tính sau ( mấy cái cách ở dưới là hỗn số)
a) 2 3/4 . 3 6/5
b) 4 3/8 . 2 4/7
c) 4 3/8 . ( - 2 4/7 )
d) 6 7/8 : ( - 2 8/9 )
e) ( - 6 1/2 ) . ( -3 1/5 )
f) ( - 4 2/9 ) . ( - 5 1/2 )
g) 7 1/3 . 2
h) 3 6/5 : 2
1) tìm x
a) 2/5 . x + 1/3 = 1/5
b) 1/5 + 5/3 : x = 1/2
c) 4/9 - 5/3 . x = - 2
d) 5/7 : x - 3 = -2/7
2) Thực hiện các phép tính bằng hai cách ( mấy cái cách ở dưới là hỗn số)
a) 17 2/9 + 6 1/9
b) 34 15/37 + 3 12/37
c) 12 2/7 + 35 3/14
d) 28 9/5 + 22 7/10
e) 74 2/8 - 17 1/8
f) 36 7/4 - 16 1/2
g) 64 2/15 - 36 5/3
h) 75 1/8 - 29 5/16
3) Thực hiện các phép tính sau ( mấy cái cách ở dưới là hỗn số)
a) 2 3/4 . 3 6/5
b) 4 3/8 . 2 4/7
c) 4 3/8 . ( - 2 4/7 )
d) 6 7/8 : ( - 2 8/9 )
e) ( - 6 1/2 ) . ( -3 1/5 )
f) ( - 4 2/9 ) . ( - 5 1/2 )
g) 7 1/3 . 2
h) 3 6/5 : 2
Bài 1:
a) Ta có: \(\dfrac{2}{5}\cdot x+\dfrac{1}{3}=\dfrac{1}{5}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{2}{5}\cdot x=\dfrac{1}{5}-\dfrac{1}{3}=\dfrac{-2}{15}\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{-2}{15}:\dfrac{2}{5}=\dfrac{-2}{15}\cdot\dfrac{5}{2}\)
hay \(x=-\dfrac{1}{3}\)
Vậy: \(x=-\dfrac{1}{3}\)
b) Ta có: \(\dfrac{1}{5}+\dfrac{5}{3}:x=\dfrac{1}{2}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{5}{3}:x=\dfrac{1}{2}-\dfrac{1}{5}=\dfrac{3}{10}\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{5}{3}:\dfrac{3}{10}=\dfrac{5}{3}\cdot\dfrac{10}{3}\)
hay \(x=\dfrac{50}{9}\)
Vậy: \(x=\dfrac{50}{9}\)
c) Ta có: \(\dfrac{4}{9}-\dfrac{5}{3}\cdot x=-2\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{5}{3}x=\dfrac{4}{9}+2=\dfrac{22}{9}\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{22}{9}:\dfrac{5}{3}=\dfrac{22}{9}\cdot\dfrac{3}{5}\)
hay \(x=\dfrac{22}{15}\)
Vậy: \(x=\dfrac{22}{15}\)
d) Ta có: \(\dfrac{5}{7}:x-3=\dfrac{-2}{7}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{5}{7}:x=\dfrac{-2}{7}+3=\dfrac{19}{21}\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{5}{7}:\dfrac{19}{21}=\dfrac{5}{7}\cdot\dfrac{21}{19}\)
hay \(x=\dfrac{15}{19}\)
Vậy:\(x=\dfrac{15}{19}\)
viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa: a) 9 x 3^2 x 1/81;b) 3^4 x 3^5 : 1/27; c) 2^6x4x32/(-2)^2x25
b: \(3^4\cdot3^5:\dfrac{1}{27}==3^9\cdot3^3=3^{12}\)
bài 1: Tìm X thuộc Q, biết rằng
a/ (x- 1/2)^2 = 0
bài 2 : Tính
a/ 25^3 : 5^2
b/ (3/7)^21 : (9/49)^ 6
c/ 3-(-6/7) ^0 + (1/2)^2 : 2
bài 3 : viết các biểu thức số sau dưới dạng a^n (a thuộc Q , n thuộc N )
a/ 9. 3^3 .1/81.3^2
b/ 4.2^5 : (2^3. 1/16)
c/ 3^2.2^5.(2/3)^2
d/ (1/3)^2 .1/3 .9^2
Bài làm:
Bài 1
a) \(\left(x-\frac{1}{2}\right)^2=0\)
\(\rightarrow\left(x-\frac{1}{2}\right)^2=0^2\)
\(\rightarrow x-\frac{1}{2}=0\)
\(\Rightarrow x=\frac{1}{2}\)
Bài 2
a) \(25^3\div5^2=\left(5^2\right)^3\div5^2=5^6\div5^2=5^4\)
b) \(\left(\frac{3}{7}\right)^{21}\div\left(\frac{9}{49}\right)^6=\left(\frac{3}{7}\right)^{21}\div\left[\left(\frac{3}{7}\right)^2\right]^6=\left(\frac{3}{7}\right)^{21}\div\left(\frac{3}{7}\right)^{12}=\left(\frac{3}{7}\right)^9\)
c) \(3-\left(\frac{-6}{7}\right)^0+\left(\frac{1}{2}\right)^2\div2=3-1+\frac{1}{4}\times\frac{1}{2}=2+\frac{1}{8}=\frac{17}{8}\)
Bài 3
a) \(9\times3^3\times\frac{1}{81}\times3^2=3^2\times3^3\times\frac{1}{3^4}\times3^2=3^3\)
b) \(4\times2^5\div\left(2^3\times\frac{1}{16}\right)=2^2\times2^5\div\left(2^3\times\frac{1}{2^4}\right)=2^7\div\frac{1}{2}=2^6\)
c) \(3^2\times2^5\times\left(\frac{2}{3}\right)^2=3^2\times2^5\times\frac{2^2}{3^2}=3^2\times\frac{2^7}{3^2}=2^7\)
d) \(\left(\frac{1}{3}\right)^2\times\frac{1}{3}\times9^2=\left(\frac{1}{3}\right)^3\times3^4=\frac{1}{3^3}\times3^4=3^1\)
Các bạn giải từng bước ra cho mình nhé, cảm ơn các bạn
Viết các biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa:
6, 3/2 x 9/4 x 81/16
7, (1/2)^7 x 8 x 32 x 2^8
8, (-1/7)^4 x 125 x 5
9, 4 x 32 : (2^3 x 1/16)
10, (1/7)^2 x 1/7 x 49
6:=(3/2)*(3/2)^2*(3/2)^4=(3/2)^7
7: =(1/2)^7*2^3*2^5*2^8=2^9
8: =(-1/7)^4*5^4=(-5/7)^4
9: =2^2*2^5:(2^3/2^4)
=2^7/2=2^6
10: =(1/7)^3*7^2=1/7
bài 1 viết các tich sau hoặc thương sau dưới dạng luỹ thừa của một số
a)2^5 x 8^4 b) 25^6 x 125^3 c)625^5:25^7
bài 2 viết mỗi tích, thương sau dưới dạng luỹ thừa
a) 4^10 x 2^30 b) 9^25 x 27^4 x 81^3 c) 25^50 x 125^5 d) 64^3 x 4^8 x 16^4
e)3^8:3^6 ; 2^10:8^3 ; 12^7 :6^7 ; 31^5 ; 81^3
f) 5^8 : 25^2 ; 4^9:64^2 ; 2^25 : 32^4 ; 125^3 : 25^4
Các bạn ơi ai nhanh hãy trả lời giúp mình với mình vội quá chỉ trong chủ nhật này thôi ai trả lời đc thì giúp nhe! Help me
Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa:
9¹². 27⁴. 81³ và 4⁸ . 2¹⁰
Giúp mk vs
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
bai2 tìm số tự nhiên n biết à)32<2^n<128
b)2*16>2^n>4
c)9*27<=3^n<=243
bài 3 tính giá trị biểu thức A= (11*3^22*3^7-9^15)/(2*3^14)^2
bài 4 chứng tỏ tổng , hiệu sau đây là một số chính phương
a)3^2+4^2b)13^2-5^2
c)1^3+2^3+3^3+4^3
bài 5 viết các tổng hoặc hiệu sau đây dưới dạng một lũy thừa với số mũ lớn hơn 1
17^2-15^2
b)6^2+8^2
c)13^2-12^2
d)4^3- 2^3+5^2
bài 6 viết các tích hoặc thương sau dưới dạng lũy thừa của một số
a)2*8^4
b)25^6*125^3
c) 625^5/25^7
d)12^3*3^3
e) 2^3*8^4*16^3
f)64^3*4^3/16
g)81^2/(3^2*27)
h)(8^11*3^17)/(27^10*9^15)