Hỗn hợp khí H2 và CO có tỉ khối đối với khí hidro bằng 7.5 . Cần thêm bao nhiêu lít hidro vào 20 lít hỗn hợp đó để cho tỉ khối giảm đi 2 lần
Hỗn hợp khí hidro và cacbon oxit có tỉ khối đối với khí hidro bằng 7,5. Cần thêm bao nhiêu lít hidro vào 20lit hỗn hợp đó để cho tỉ khối giảm đi 2 lần?
MA = 7,5.MH2 = 7,5.2 = 15 (g/mol)
Đặt trong hh A số mol CO = x (mol) và mol H2 = y (mol)
Áp dụng công thức tính phân tử khối trung bình ta có:
¯¯¯¯¯¯MA=mCO+mH2nCO+nH2⇒28x+2yx+y=15⇒28x+2y=15x+15y⇒13x=13y⇒x=yM¯A=mCO+mH2nCO+nH2⇒28x+2yx+y=15⇒28x+2y=15x+15y⇒13x=13y⇒x=y
Cùng điều kiện nên tỉ lệ về số mol bằng với tỉ lệ về thể tích → nCO = nH2 hay VCO = VH2
Vậy trong 50 lít hỗn hợp A ban đầu VCO = VH2 = 50/2 = 25 (lít)
Gọi a là thể tích H2 cần thêm vào để tỉ khối giảm đi 2 lần → tỉ khối của A lúc này là MA = 7,5 (g/mol)
→A{CO:25(mol)H2:25+a(mol)¯¯¯¯¯¯MA=mCO+mH2nCO+nH2⇒28.25+2(25+a)50+a=7,5⇒700+50+2a=375+7,5a⇒5,5a=375⇒a=3755,5≈68,18(lit)
1 Cho hỗn hợp khí Z gồm CO và H2 có tỉ khối so với khí hidro là 7,5 . Cần thêm bao nhiêu lít khí H2 vào 50 lít hỗn hợp Z để cho tỉ khối giảm đi 2 lần
2 Hỗn hợp khí X gồm O2 và Co2 X có tỉ khối so với khí SO2 là 0,725 . Tính khối lượng từng khí có trong 11,2 lít hỗn hợp X (dktc)
3 Đốt cháy 6,72 lít CO ở Dktc Khi phản ứng kết thúc thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hidro là 20 . Tính % theo V và khối lượng mỗi khí trong X
hỗn hợp X gồm CO2 và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 15. hỏi cần bao nhiêu lít khí H2 vào 24 lít hỗn hợp X để có tỉ khối giảm đi 2 lần
Hỗn họp khí SO2 và O2 có tỉ khối so với CH4 bằng 3. Cần thêm bao nhiêu lít O2 vào 20 lít hỗn hợp khí đó để cho tỉ khối so với CH4 giảm đi 1/6, tức là bằng 2,5. Các hỗn hợp khí ở cùng nhiệt độ và áp suất.
A. 10 lít
B. 20 lít
C. 30 lít
D. 40 lít
Cho hỗn hợp khí A gồm N2 và O2 có tỉ lệ thể tích tương ứng là 5:3
a/ tính tỉ khối của hỗn hợp khí A đối với không khí
b/ Tính thể tích (đktc) của 3,54 g khí A
c/ Phải trộn thêm vào 20 lít hỗn hợp A ở trên bao nhiêu lít khí hidro để được hỗn hợp mới có tỉ khối so với H2 bằng 6,5.Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt đọ và áp suất.
Cho hỗn hợp A gồm H2 và N2 có tỉ khối đối với hidro là 9,125.
a/ Tính % thể tích từng khí trong hỗn hợp A.
b/ Tính thể tích ở đktc của 14,6 gam khí A.
c/ Tính khối lượng H2 cần thêm vào 6,2 gam hỗn hợp A để được hỗn hợp B có tỉ khối đối với hidro bằng 7,5.
a) Gọi số mol H2, N2 trong A là a, b
Có \(\dfrac{2a+28b}{a+b}=9,125.2=18,25\)
=> a = 0,6b
\(\left\{{}\begin{matrix}\%V_{H_2}=\dfrac{a}{a+b}.100\%=37,5\%\\\%V_{N_2}=\dfrac{b}{a+b}.100\%=62,5\%\end{matrix}\right.\)
b) \(n_A=\dfrac{14,6}{18,25}=0,8\left(mol\right)\)
c) \(n_A=\dfrac{6,2}{18,25}=\dfrac{124}{365}\left(mol\right)\)
Gọi số mol H2 cần thêm là x
Có \(\dfrac{2x+6,2}{x+\dfrac{124}{365}}=7,5.2=15\)
=> x = 0,085 (mol)
=> mH2 = 0,085.2 = 0,17(g)
\(M_{hh}=22,4.2=44,8\left(g/mol\right);n_{hh}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{hh}=0,25.44,8=11,2\left(g\right)\)
Đặt \(n_{O_2\left(th\text{ê}m\right)}=a\left(mol\right)\left(a>0\right)\)
\(M_{hh\left(m\text{ới}\right)}=20.2=40\left(g/mol\right)\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}m_{hh\left(m\text{ới}\right)}=11,2+32a\left(g\right)\\n_{hh\left(m\text{ới}\right)}=0,25+a\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow M_{hh\left(m\text{ới}\right)}=\dfrac{11,2+32a}{0,25+a}=40\Leftrightarrow a=0,15\left(mol\right)\left(TM\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
Cho hỗn hợp khí A gồm N2 và O2 có tỉ lệ thể tích tương ứng là 5:3
a/ tính tỉ khối của hỗn hợp khí A đối với không khí
b/ Tính thể tích (đktc) của 3,54 g khí A
c/ Phải trộn thêm vào 20lit hỗn hợp A ở trên bao nhiêu lít khí hidro để được hỗn hợp mới có tỉ khối so với hidro bằng 6,5.Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt đọ và áp suất.
a/ Tỉ khối của hỗn hợp khí A đối với không khí là:
\(d_{A:kk}=\dfrac{M_A}{29}=\dfrac{60}{29}=2\)
b/ Thể tích khí A là:
\(V=22,4.3,54=79,296\left(l\right)\)
Câu c mình không biết làm :V mà 2 câu trên có đúng hay không mình cũng không biết nốt :V
Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 24. Cần thêm V lít O2 vào 20 lít hỗn hợp X để thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 bằng 22,4. Biết thể tích các khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất
A. 2,5 lít
B. 7,5 lít
C. 8 lít
D. 5 lít