(hai phần ba)mũ x =ba phần hai mươi bảy
Viết số thập phân có: Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).
Viết số thập phân có:
Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).
Viết phân số.
a) Bảy phần mười chín. b) Chín phần mười.
c) Mười bảy phần hai mươi ba. d) Hai mươi lăm phần năm mươi tám.
a)\(\dfrac{7}{19}\)
b)\(\dfrac{9}{10}\)
c)\(\dfrac{17}{23}\)
d)\(\dfrac{25}{58}\)
Viết các số sau gồm có:
a) Ba mươi đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm....................
b) Hai mươi bốn đơn vị, hai mươi bảy phần nghìn......................
c) Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn...............
d) mười hai và bảy phần chín................
Giải:
a) 30,85
b) 24,027
c) 475 1000
d) 12 7 9
hai mươi bảy mũ năm nhân ba mươi hai mũ ba bằng bao nhiêu
\(27^5\cdot32^3=\left(3^3\right)^5\cdot\left(2^5\right)^3=3^{15}\cdot2^{15}=\left(2\cdot3\right)^{15}=6^{15}\)
Viết các số thập phân sau:
Hai mươi ba triệu phẩy bốn mươi tám nghìn năm trăm linh bảy
Không đơn vị phẩy bảy mươi hai phần nghìn
Mười ba đơn vị phẩy bốn mươi ba phần trăm
so sánh hai phân số sau một cách hợp lí : hai mươi bảy phần hai mươi sáu và ba mươi tám phần ba mươibảy
Viết số thập phân có:
a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm).
b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).
c) Không đơn vị, bốn phần trăm.
viết các hỗn số sau
ba mươi tám và bảy phần mười lăm
sáu và chín phần mười
hai trăm mười hai và ba phần bảy
\(38\dfrac{7}{15}\)
\(6\dfrac{9}{10}\)
\(212\dfrac{3}{7}\)