tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức
a) 0,4:x=0,9:x
b) mười ba một phần ba chia một một phần ba bằng 26:(2x-1)
c) 0,2:1 một phần năm bằng 2 phần ba chia mở ngoặc tròn 6x +7
d) 37-x trên x + 13 bằng 3 phần 7
HELP MAI KIỂM TRA ÙI
Bài 1: Cho ba số 6,8,24
a) Tìm x sao cho x cùng ba số trên lập thành một tỉ lệ thức
b) Có thể lập được bao nhiêu tỉ lệ thức
Bài 2 : Có thể lập được 1 tỉ lệ thức từ 4 số sau không? (mỗi số chọn 1 lần )
nếu có thì bao nhiêu tỉ lệ thức?
a)3,4,5,6,7 b)1,2,4,8,16 c)1,3,9,27,81,243
Bài 3: Cho bốn số 2,4,8,16. Hãy tìm số hữu tỉ x sao cho x cùng 3 trong 4 số trên lập thành tỉ lệ thức
Bài 4: Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau:
a) 0,4 :x = x: 0,9
b)0,2 : (1+1/5)= 2/3 :(0,6:7)
c)(13+ 1/3) : (1+1/3)= 26:(2x+1)
d)37-x/x+13=3/7
e)3x+2/5x+7=3x-1/5x+1
g)x+1/2x+1=0,5+2/x+3
h)x/3,15=0,15/7,2
y)-2,6/x=-12/42
k)11/10,5=6,32/x
l)41:10/9:4=x/7,3
m)x-2/5=3/8
n)x-1/x+5=6/7
Help me!!!!!!!!!!
a) Trong ba số 6,8,24 có ba cach chọn ra tích của hai trong ba số ấy.Với mỗi tích,có một cách lập đẳng thức với tích của số còn lại và số x. Ta có :
6.8 = 24.x. <=> x = 2
6.24 = 8.x. <=> x = 18
8.24 = 6.x. <=> x = 32
b) Bạn tự lập tỉ lệ thức :))
Đề bài kiểu j vậy :<
bạn ghi rõ số ra đi
bạn này chắc sai đề rồi
Tìm các số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức
a) 0,4 : x = x : 0,9
b) 0,2 : 1 1/5 = 2/3 : (6x + 7)
c) 13 1/3 : 1 1/3 = 26 : (2x + 1)
d) 37 - x/x + 13= 3/7
e) 3x + 2/5x + 7= 3 x - 1/5x + 1
h) x / 3,15 = 0,15 / 7,2
i) -2,6/x = -12/42
K) 11/10,5 = 6,32
L) 41/10//9/4= x/ 7,3
Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức :
a ) 0,4 ; x = x : 0,9
b ) \(13\frac{1}{3}:1\frac{1}{3}=26:\left(2x-1\right)\)
c ) \(0,2:1\frac{1}{5}=\frac{2}{3}:\left(6x+7\right)\)
d ) \(\frac{37-x}{x+13}=\frac{3}{7}\)
TÌm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức:
a) 0,4 : x = x : 0,9
b) \(13\frac{1}{3}:1\frac{1}{3}=26:\left(2x-1\right)\)
c) \(0,2:1\frac{1}{5}=\frac{2}{3}:\left(6x+7\right)\)
d) \(\frac{37-x}{x+13}=\frac{3}{7}\)
a, 0,4 : x = x : 0,9
<=> x2 = 0,4 . 0,9
<=> x2 = 0,36
<=> x = 0,6 hoặc -0,6
b, \(13\frac{1}{3}\div1\frac{1}{3}=26\div\left(2x-1\right)\)
\(\Leftrightarrow\frac{40}{3}\div\frac{4}{3}=26\div\left(2x-1\right)\)
\(\Leftrightarrow10=26\div\left(2x-1\right)\)
\(\Leftrightarrow2x-1=\frac{13}{5}\)
\(\Leftrightarrow2x=\frac{18}{5}\)
\(\Leftrightarrow x=\frac{9}{5}\)
c, \(0,2\div1\frac{1}{5}=\frac{2}{3}\div\left(6x+7\right)\)
\(\Leftrightarrow\frac{1}{5}\div\frac{6}{5}=\frac{2}{3}\div\left(6x+7\right)\)
\(\Leftrightarrow\frac{1}{6}=\frac{2}{3}\div\left(6x+7\right)\)
\(\Leftrightarrow6x+7=4\)
\(\Leftrightarrow6x=-3\)
\(\Leftrightarrow x=\frac{-1}{2}\)
d, \(\frac{37-x}{x+13}=\frac{3}{7}\)
\(\Leftrightarrow7\left(37-x\right)=3\left(x+13\right)\)
\(\Leftrightarrow259-7x=3x+39\)
\(\Leftrightarrow-10x=-220\)
\(\Leftrightarrow x=22\)
tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức:
a, 0,2:6/5=2/3:(6x+7)
b,(13+1/3);4/3=26:(2x-1)
c,37-x/x+13=3/7
bạn viết lại đầu bài đi. Viết thế ai biết gì mà giải chứ
1, Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức
a, 0,4 : x = x : 0,9
b, \(^{13}\dfrac{1}{3}\): \(^{1\dfrac{1}{3}}\) = 26 : ( 2x - 1 )
c, 0,2 : \(^{1\dfrac{1}{5}}\) = \(\dfrac{2}{3}\): ( 6x + 7 )
d, \(\dfrac{37-x}{x+13}\) = 37
a: \(\dfrac{0.4}{x}=\dfrac{x}{0.9}\)
nên \(x^2=\dfrac{9}{25}\)
=>x=3/5 hoặc x=-3/5
b: \(\dfrac{26}{2x-1}=13\dfrac{1}{3}:1\dfrac{1}{3}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{26}{2x-1}=\dfrac{40}{3}:\dfrac{4}{3}=10\)
=>2x-1=13/5
=>2x=18/5
hay x=9/5
c: \(\Leftrightarrow\dfrac{2}{3}:\left(6x+7\right)=\dfrac{1}{5}:\dfrac{6}{5}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{2}{3}:\left(6x+7\right)=\dfrac{1}{6}\)
=>6x+7=4
=>6x=-3
hay x=-1/2
d: \(\dfrac{37-x}{x+13}=37\)
=>37(x+13)=37-x
=>37x+481=37-x
=>38x=-444
hay x=-222/19
7:(3,8*x-5,7/19+3)=1,75
bẩy chia mở ngoặc ba phẩy tám nhân x trừ năm phẩy bẩy phần mười chín rồi cộng với 3 đóng ngoặc bằng 1 phẩy bảy mươi lăm
a) Tìm hai số x; y biết x; y tỉ lệ thuận với 3; 4 và x + y = 14.
b) Tìm hai số a; b biết a; b tỉ lệ thuận với 7; 9 và 3a – 2b = 30.
c) Tìm ba số x; y; z biết x; y; z tỉ lệ thuận với 3; 4; 5 và x – y + z = 20.
d) Tìm ba số a; b; c biết a; b; c tỉ lệ thuận với 4; 7; 10 và 2a + 3b + 4c = 69.
Bài 2:
a) Chia số 99 thành ba phần tỉ lệ thuận với 2; 3; 4.
b) Chia số 494 thành bốn phần tỉ lệ thuận với 7; 11; 13; 25.
Bài 3:
a) Chia 180 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 6; 10; 15.
b) Cho tam giác có ba cạnh tỉ lệ thuận với 5; 13; 12 và chu vi là 156 mét. Tìm độ dài ba cạnh của tam giác đó.
c) Tìm độ dài ba cạnh của một tam giác biết chu vi của nó bằng 52 cm và ba cạnh tỉ lệ nghịch với 8; 9; 12.