tính nhanh
10 .5 + 10.5 + 10.3
10.2+10.5+10.3
10.5+10.3+10.2
10 . 5 + 10 . 3 + 10 . 2
Cách 1:
10 . 5 + 10 . 3 + 10 . 2
= 50 + 30 + 20
= 80 + 20
= 100
Cách 2:
10 . 5 + 10 . 3 + 10 . 2
= 10 . (5 + 3 + 2)
= 10 . 10
= 100
10 . 5 + 10 . 3 + 10 . 2
Cách 1:
10 . 5 + 10 . 3 + 10 . 2
= 50 + 30 + 20
= 80 + 20
= 100
Cách 2:
10 . 5 + 10 . 3 + 10 . 2
= 10 . (5 + 3 + 2)
= 10 . 10
= 100
A =10.1+10.3+10.5+........10.99
. là nhân
A=10.1+10.3+10.5+...+10.99
A=10+30+50+...+990
ta có
số số hạng của dãy trên là :
(990-10):20+1=50 (số hạng)
tổng của dãy trên là :
(990+10).50:2=25000
Dựa vào bảng 10.2, bảng 10.3, hình 10.5 Và thông tin trong bài hãy phân tích vị thế của EU trong nền kinh tế thế giới.
Tham khảo!
Năm 2021, GDP của EU chiếm 17,8% GDP toàn cầu và lớn thứ ba trên thế giới, sau Hoa Kỳ và Trung Quốc. GDP/người đạt mức cao (38 234 USD), gấp 3,1 lần mức trung bình toàn thế giới.
Ba nền kinh tế lớn nhất EU là Cộng hoà Liên bang Đức, Pháp, I-ta-li-a cũng là những cường quốc kinh tế trên thế giới và thuộc nhóm các quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất thế giới (G7).
Thương mại: EU là một trung tâm thương mại lớn trên thế giới. EU hội nhập sâu rộng vào thị trường toàn cầu và trở thành đối tác thương mại hàng đầu của 80 quốc gia. Năm 2021, trị giá xuất khẩu hàng hoá và dịch vụ của EU cao nhất thế giới, chiếm 31,0% trị giá toàn cầu.
Đầu tư nước ngoài: EU có giá trị đầu tư ra nước ngoài cao thứ hai trên thế giới (sau Hoa Kỳ, năm 2021). EU có nguồn vốn Hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) cao nhất thế giới.
Tài chính ngân hàng: Hoạt động tài chính của EU tác động đến các quy định, sự minh bạch, dịch vụ và công nghệ tài chính của thế giới, thể hiện ở các lĩnh vực: ngân hàng, bảo hiểm và thị trường vốn.
Một số lĩnh vực sản xuất của EU có vị trí cao trên thế giới là chế tạo máy, hóa chất, hàng không - vũ trụ, sản xuất hàng tiêu dùng,...
`(3^{4}.4-3^{6})/(3^{5}.5+10.3^{4}`
tính hợp lý ( nếu có thể )
( đang lừi tính :") , giải ra nha)
\(=\dfrac{3^4.\left(4-9\right)}{3^4\left(15+10\right)}=-\dfrac{5}{25}=-\dfrac{1}{5}\)
\(=\dfrac{3^4\left(4-9\right)}{3^4\left(5.3+10\right)}=-\dfrac{5}{25}=-\dfrac{1}{5}\)
Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lý B = (4⁵.10.5⁶ + 25⁵.2⁸) : (2⁸.5⁴ + 5⁷.2⁵)
B = ( 1024 . 10 . 15625 + 9765625 . 256 ) : ( 256 . 625+78125 . 32 )
=( 160000000+2500000000 ):( 160000+2500000)
= 2660000000 : 2660000
= 1000
B = ( 1.024 . 10 . 15.625 + 9.765.625 . 256 ) : ( 256 . 625+78125 . 32 )
B =( 160.000.000+2.500.000.000 ):( 160.000+2.500.000)
B = 2.660.000.000 : 2.660.000
B = 1.000
A=2^10.3^10-2^10.3^9/2^9.3^10
B=5^11.7^12+7^11.5^11/5^12.7^12+9.5^11.7^11
Tính hợp lí:
\(\dfrac{6^{36}.\left(50.5^{40}-10.5^{34}\right)}{30^{30}.10^4.\left(100.15^5-4.3^5\right)}\)
\(=\dfrac{2^{36}.3^{36}\left(2.5^2.5^{40}-2.5.5^{34}\right)}{2^{30}.3^{30}.5^{30}.2^4.5^4\left(2^2.5^2.3^5.5^5-2^2.3^5\right)}=\dfrac{2^{36}.3^{36}\left(2.5^{42}-2.5^{35}\right)}{2^{34}.3^{30}.5^{34}\left(2^2.3^5.5^7-2^2.3^5\right)}\)
\(=\dfrac{2^2.3^6.2.5^{35}\left(5^7-1\right)}{2^2.3^5\left(5^7-1\right)}=3.2.5^{35}=6.5^{35}\)
Tính hợp lí:
\(\dfrac{6^{36}.\left(50.5^{40}-10.5^{34}\right)}{30^{30}.10^4.\left(100.15^5-4.3^5\right)}\)