Thu gọn đa thức:
x3 - 5y2 + x + x3 - y2 - x
Thu gọn đa thức ta được: x3 – 5y2 + x + x3 – y2 – x ta được
(A) x6 - 6y4;
(B) x6 - 4y4;
(C) 2x3 - 6y2;
(D) 2x3 - 4y2.
Hãy chọn phương án đúng
x3 – 5y2 + x + x3 – y2 – x
= (x3 + x3) – (5y2 + y2) + (x – x)
= (1+ 1).x3 – (5+1).y2 + (1- 1).x
= 2x3 – 6y2
Đáp án đúng là (C) 2x3 - 6y2
Cho các đa thức:
N = 15y3 + 5y2 – y5 – 5y2 – 4y3 – 2y
M = y2 + y3 – 3y + 1 – y2 + y5 – y3 + 7y5
Thu gọn các đa thức trên.
N = 15y3 + 5y2 – y5 – 5y2 – 4y3 – 2y
= –y5 + (15y3 – 4y3) + (5y2 – 5y2) – 2y
= –y5 + 11y3 + 0 – 2y
= – y5 + 11y3 – 2y.
Và M = y2 + y3 – 3y + 1 – y2 + y5 – y3 + 7y5
= (y5 + 7y5) + (y3 – y3) + (y2 – y2) – 3y + 1
= 8y5 + 0 + 0 – 3y + 1.
= 8y5 – 3y + 1.
Thu gọn đa thức:
x3 - 5xy + 3x3 + xy - x2 + 1/2xy - x2
( x3 + 3x3) + ( - 5xy + 1/2xy + xy ) - x2
= 4x3 -7/2xy - x2
Cho các đa thức:
N = 15y3 + 5y2 – y5 – 5y2 – 4y3 – 2y
M = y2 + y3 – 3y + 1 – y2 + y5 – y3 + 7y5
a) Thu gọn các đa thức trên.
b) Tính N + M và N – M.
a) Thu gọn mỗi đa thức
N = 15y3 + 5y2 – y5 – 5y2 – 4y3 – 2y
= –y5 + 11y3 – 2y
M = y2 + y3 – 3y + 1 – y2 + y5 – y3 + 7y5
= 8y5 – 3y + 1
b) N + M = –y5 + 11y3 – 2y + 8y5 – 3y +1
= 7y5 + 11y3 – 5y + 1
N – M = –y5 + 11y3 – 2y – 8y5 + 3y – 1
= –9y5 + 11y3 + y – 1
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) a/ x2 – 2x
b) 2bx – 3ay – 6by + ax
c) x3 +2x2y + xy2 – 4x
d) 4 - x2 – 2xy – y2
đ) 5x2 + 3(x + y)2 – 5y2
e/ 6x2y – 9x
b/ 4x3 – 4x2y + xy2 – 16 x
f) x2 + (2x +y)y – z2
\(a,=x\left(x-2\right)\\ b,=2b\left(x-3y\right)+a\left(x-3y\right)=\left(a+2b\right)\left(x-3y\right)\\ c,=x\left(x^2+2xy+y^2-4\right)=x\left[\left(x+y\right)^2-4\right]=x\left(x+y+2\right)\left(x+y-2\right)\\ d,=4-\left(x+y\right)^2=\left(2-x-y\right)\left(2+x+y\right)\\ đ,=5\left(x-y\right)\left(x+y\right)+3\left(x+y\right)^2=\left(x+y\right)\left(5x-5y+3x+3y\right)\\ =\left(x+y\right)\left(8x-2y\right)=2\left(4x-y\right)\left(x+y\right)\\ e,=3x\left(2xy-3\right)\\ b,=x\left(4x^2-4xy+y^2-4\right)=x\left[\left(2x-y\right)^2-4\right]=x\left(2x-y-2\right)\left(2x-y+2\right)\\ f,=\left(x+y\right)^2-z^2=\left(x+y-z\right)\left(x+y+z\right)\)
a,=x(x−2)b,=2b(x−3y)+a(x−3y)=(a+2b)(x−3y)c,=x(x2+2xy+y2−4)=x[(x+y)2−4]=x(x+y+2)(x+y−2)d,=4−(x+y)2=(2−x−y)(2+x+y)đ,=5(x−y)(x+y)+3(x+y)2=(x+y)(5x−5y+3x+3y)=(x+y)(8x−2y)=2(4x−y)(x+y)e,=3x(2xy−3)b,=x(4x2−4xy+y2−4)=x[(2x−y)2−4]=x(2x−y−2)(2x−y+2)f,=(x+y)2−z2=(x+y−z)(x+y+z)
Thu gọn rồi tìm bậc của đa thức x3 y4 - 5y8 + x3 y4 + xy4 + x3 - y2 - xy4 + 5y8.
x3y4 - 5y8 + x3y4 + xy4 + x3 - y2 - xy4 + 5y8
= (x3y4 + x3y4) + (xy4 – xy4) + (-5y8 + 5y8) + x3 – y2
= (1+ 1)x3y4 + (1 – 1).xy4 + ( - 5+ 5)y8 + x3 – y2
= 2x3y4 + x3 - y2.
Đa thức có bậc là 7.
phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) 3ab - 6a2b b) x3 - 6x
c) x2 - y2 - 9x + 9y d) 5x2 + 10xy + 5y2
giải bài toán: cho tam giác MNP, NTlà phân giác của góc N biết MN=4cm, NT=10cm, MP=8cm:TínhTM, TP?
phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) 3ab - 6a2b b) x3 - 6x
c) x2 - y2 - 9x + 9y d) 5x2 + 10xy + 5y2
a: \(3ab-6a^2b\)
\(=3ab\cdot1-3ab\cdot2a\)
=3ab(1-2a)
b: \(x^3-6x\)
\(=x\cdot x^2-x\cdot6\)
\(=x\left(x^2-6\right)\)
c: \(x^2-y^2-9x+9y\)
\(=\left(x^2-y^2\right)-\left(9x-9y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x+y\right)-9\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x+y-9\right)\)
d: \(5x^2+10xy+5y^2\)
\(=5\left(x^2+2xy+y^2\right)\)
\(=5\left(x+y\right)^2\)
bài 11: cho đa thức F(x)=-x+2+5x2+2x4+2x3+x2+x4
G(x)=-x2+x3+x-6-3x3-4x2-3x4
a. thu gọn các đa thức trên theo thu gọn phổ biến
b.Tính F(x)+G(x);F(x)-G(x)
c. tìm nghiệm của đa thức F(x)+G(x)
a: f(x)=3x^4+2x^3+6x^2-x+2
g(x)=-3x^4-2x^3-5x^2+x-6
b: H(x)=f(x)+g(x)
=3x^4+2x^3+6x^2-x+2-3x^4-2x^3-5x^2+x-6
=x^2-4
f(x)-g(x)
=3x^4+2x^3+6x^2-x+2+3x^4+2x^3+5x^2-x+6
=6x^4+4x^3+11x^2-2x+8
c: H(x)=0
=>x^2-4=0
=>x=2 hoặc x=-2