Cho một dãy số nguyên gồm N phần tử.Hãy đưa ra màn hình số lượng số hạng lẻ liên tiếp nhiều nhất trong dãy.Ví dụ N=8 thì -5 3 -5 1 8 -3 9 6 kết quả là 4 N=9 thì 2 3 -8 6 5 -4 9 1 7 kết quả là 3
1) Tìm số tự nhiên n biết: n/3 < 1 1/6
2) Tìm sso tự nhiên nhỏ nhất n biết:4010<nx6
3) Hãy tìm 3 số lẻ liên tiếp mà tổng của chúng là 651
4) Cho các số: 8/9, 1và1/4, 5/6, 17/18. Lấy số nhỏ nhất cộng số lớn nhất được kết quả là bao nhiêu?
5) Tính a, biết: 7 + 17/5 = 14,7/a + 3,4
6
Câu 38: Trong ngôn ngữ Pascal, đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì?
For i:=1 to 10 do write (i,’ ‘);
A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
C. Đưa ra 10 dấu cách D. Không đưa ra kết quả gì
Đáp án A.
Vì vòng lặp for..do có biến đếm chạy từ 1 đến 10 mà mỗi lần lặp có lệnh in ra màn hình biến đếm i kèm dấu cách, nên đáp án là A
Cho dãy số gồm N số nguyên a[i].Hãy tìm số nguyên xuất hiện nhiều nhất.
vd: 8
5 8 3 5 6 9 3 2 thì in ra 3
5
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],n,i,c[1000],k;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++)
c[a[i]]+=1;
k=0;
for (i=1; i<=n; i++) k=max(k,c[i]);
for (i=1; i<=n; i++) if (k==c[i]) cout<<i<<" "'
return 0;
}
Với một dãy số hữu hạn bất kỳ ta luôn tìm được số nhỏ nhất trong dãy số đó. Ví dụ: Dãy số gồm 5 phần tử: 7, 8, 4, -9, 9; Số nhỏ nhất trong dãy số trên là -9. Yêu cầu: Viết chương trình tìm phần tử nhỏ nhất của dãy n số nhập vào từ bàn phím. Kết quả xuất ra màn hình. --HẾT---
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,x,nn;
int main()
{
cin>>n;
nn=LLONG_MAX;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
nn=min(nn,x);
}
cout<<nn;
return 0;
}
Nhập vào mảng A gồm n số nguyên (n<=1000), đếm và tính tổng các số chẵn,số lẻ trong dãy.Ví dụ, với n=5, các số trong dãy là 7 8 4 2 10Thì số lượng các số chẵn là 4, tổng các số chẵn là 24Số lượng các số lẻ là 1, tổng các số lẻ là 7
uses crt;
var a:array[1..1000]of integer;
i,n,t,t1,dem,dem1:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
t1:=0;
dem:=0;
dem1:=0;
for i:=1 to n do
begin
if a[i] mod 2=0 then
begin
t:=t+a[i];
inc(dem);
end
else begin
t1:=t1+a[i];
inc(dem1);
end;
end;
writeln('So luong so chan la: ',dem);
writeln('Tong cac so chan la: ',t);
writeln('So luong so le la: ',dem1);
writeln('Tong cac so le la: ',t1);
readln;
end.
Trong ngôn ngữ Pascal, đoạn chương trình sau đưa ra kết quả gì?
For i := 1 to 10 do Write (i,' ');
A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
C. Đưa ra 10 dấu cách
D. Không đưa ra kết quả gì
Nhập vào mảng A gồm n số nguyên (n<=1000), đếm số lượng các số trongdãy là bội của cả 3 và 5Ví dụ n=5, dãy số là 10 6 9 15 30Thì kết quả là 2.
uses crt;
var a,b,c:array[1..1000]of integer;
i,n,dem:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
dem:=0;
for i:=1 to n do
if (a[i] mod 3=0) and (a[i] mod 5=0) then inc(dem);
writeln(dem);
readln;
end.
4/ Cho số n= 2*6 . Để n 9 thì * bằng:
A. 0 B. 1 C. 3 D. 9
5/ Viết gọn tích a.a.a.a.a.a.a.a bằng :
A. 8 mũ a B. a + 8 C. 8 mũ a D. a mũ 8
6/ Kết quả của phép tính 5 mũ 8. 5 : 5 mũ 2 bằng:
A.5 mũ 7 B.5 mũ 4 C.5 mũ 11 D. 5 mũ 6
7/ Kết quả phép tính 7 mũ 2.5 – 6 mũ 3: 18
A. 244 B. 233 C. 69 D. 58
8/ Bạn Lan mua 12 quyển vở, 6 chiếc bút bi và hai chiếc bút chì. Biết mỗi quyển vở giá
8500 đồng, mỗi chiếc bút bi giá 45000 đồng và giá chiếc bút chì là 3000 đồng. Hỏi bạn An
phải trả tất cả bao nhiêu tiền?
A. 111 000 đồng B. 132 000 đồng
C. 108 000 đồng D.135 000 đồng
Câu 5: D
Câu 6: A
Câu 4: B
Câu 7: B
Câu 8: C
Arr08.Pas
Cho một dãy gồm n số nguyên dương a 1 a 2,...,a n(n<=10^5, a i <=10^9) và số S
Hãy tìm đoạn con liên tục dài nhất có tổng nhỏ hơn hoặc bằng S.
Input:
Dòng đầu chứa số n và S, dòng thứ hai chứa n số nguyên dương A 1,a 2,...,a .
.
Output:
Dòng đầu chứa số lượng phần tử của đoạn con tìm được. Dòng thứ hai chứa
các phần tử của đoạn con đó, nếu có nhiều đoạn con thỏa mãn thì in ra đoạn con
đầu tiên tìm được.
Ví dụ:
Input
6 12
3 4 6 2 5 7 8 1 2 3 6
Output
4
1 2 3 6