4 P + 5 O2 to 2 P2O5
Nhận biết được phản ứng hóa hợp ? Phản ứng phân hủy cụ thể ?
-Nhận biết được phản ứng hóa hợp ? Phản ứng phân hủy cụ thể ?
VD:
a. 2 KClO3 t0 2KCl + 3O2 b. 4 P + 5 O2 to 2 P2O5
\(2KClO_3\rightarrow\left(t^o\right)2KCl+3O_2\): pứ phân hủy vì có 1 chất sinh ra 2 chất mới
\(4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\): pứ hóa hợp vì 2 chất sinh ra một chất mới
-Nhận biết được phản ứng hóa hợp ? Phản ứng phân hủy cụ thể ?
VD:
a. 2 KClO3 t0 2KCl + 3O2 b. 4 P + 5 O2 to 2 P2O5
c. 4 Fe(OH)2 + O2 + 2 H2O to 4 Fe(OH)3 d. 2 KMnO4 to K2MnO4 + O2 +MnO2
e. 2 O2 + C to CO2 f. Fe(OH)2 to H2O + FeO
g. 2 KNO3 to 2 KNO2 + O2
-Phân biệt oxit axit, oxit bazo cụ thể , gọi được tên các oxit đó?
VD: BaO; N2O5; FeO ; CO2 ; Na2O ; P2O5 ; Fe2O3 ; SO2 ; MgO; SO3 ;CuO
-Nhận biết được phản ứng hóa hợp ? Phản ứng phân hủy cụ thể ?
VD:
a. 2 KClO3 t0 2KCl + 3O2 b. 4 P + 5 O2 to 2 P2O5
c. 4 Fe(OH)2 + O2 + 2 H2O to 4 Fe(OH)3 d. 2 KMnO4 to K2MnO4 + O2 +MnO2
e. 2 O2 + C to CO2 f. Fe(OH)2 to H2O + FeO
g. 2 KNO3 to 2 KNO2 + O2
-Nhận biết được phản ứng hóa hợp ? Phản ứng phân hủy cụ thể ?
VD: c. 4 Fe(OH)2 + O2 + 2 H2O to 4 Fe(OH)3 d. 2 KMnO4 to K2MnO4 + O2 +MnO2
-Nhận biết được phản ứng hóa hợp ? Phản ứng phân hủy cụ thể ?
VD: c. 4 Fe(OH)2 + O2 + 2 H2O to 4 Fe(OH)3 (hóa hop)
d. 2 KMnO4 to K2MnO4 + O2 +MnO2 (phân hủy )
c. Hóa hợp
d. Phân hủy
2 KClO3 t0 2KCl + 3O2
Nhận biết được phản ứng hóa hợp ? Phản ứng phân hủy cụ thể ?
Cho các phản ứng sau: (a) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 (b) P2O5 + 3H2O→ 2H3PO4Các phản ứng (a), (b) lần lượt thuộc loại phản ứng:
1 phân hủy, trao đổi
2 phân hủy, hóa hợp
3 hóa hợp, trao đổi.
4 hóa hợp, thế
Cho các phản ứng sau:
(a) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
(b) P2O5 + 3H2O→ 2H3PO4
Các phản ứng (a), (b) lần lượt thuộc loại phản ứng:
1 phân hủy, trao đổi
2 phân hủy, hóa hợp
3 hóa hợp, trao đổi.
4 hóa hợp, thế
Cân bằng các sơ đồ phản ứng hóa học sau đây và cho biết phản ứng nào là phản ứng thế? phản ứng hóa hợp? phản ứng phân hủy?
(1) ZnO + HCl → ZnCl2 + H2O
(2) Ca(OH)2 + H3PO4 →Ca3(PO4)2 + H2O
(3) P2O5 + H2O → H3PO4
(4) P2O5 + NaOH → Na3PO4 + H2O
(5) CaCO3 → CaO + CO2
(6) H2 + Fe3O4 → Fe + H2O
(7) KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2↑
giúp e với ạ , e cảm ơn
(1) ZnO + 2 HCl → ZnCl2 + H2O (thế )
(2) 3 Ca(OH)2 + 2 H3PO4 →Ca3(PO4)2 + 6 H2O (thế )
(3) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 (hóa hợp )
(4) P2O5 + 3 NaOH → Na3PO4 + 3 H2O (thế )
(5) CaCO3 toto→ CaO + CO2 (phân hủy )
(6) 4H2 + Fe3O4 to→ 3Fe + 4H2O (oxi hóa khử)
(7) 2KMnO4 to→ K2MnO4 + MnO2 + O2↑ (phân hủy)
(1) ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O : pứ thế
(2) 3Ca(OH)2 + 2H3PO4 →Ca3(PO4)2 + 6H2O :pứ trao đổi
(3) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 : pứ hóa hợp
(4) P2O5 + 6NaOH → 2Na3PO4 + 3H2O : pứ trao đổi
(5) CaCO3 → CaO + CO2 : pứ phân hủy
(6) 4H2 + Fe3O4 → 3Fe + 4H2O :pứ oxi hóa-khử, pứ thế
(7) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2↑ : pứ phân hủy
Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau. Cho biết phản ứng nào là phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy?
1) Na + O2→?
2) ? + ?→ Lưu Huỳnh điôxit
3) KMnO4→? + ?+ ?
4) ? + ?→Fe3O4
5) CH4 + O2→? + ?
6) Zn + O2→?
7) ? + ?→Magiê ôxit
8) H 2 O→ ?+ ?
1) \(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
2) \(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
3) \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
4) \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
5) \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
6) \(2Zn+O_2\underrightarrow{t^o}2ZnO\)
7) \(2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\)
8) \(2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2O+O_2\)
- pư hóa hợp: 1,2,4,6,7
- pư phân hủy: 3,8
\(2Na+O_2\underrightarrow{t^o}2NaO\)
( pứ hóa hợp)
\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\) ( pứ hóa hợp)
\(2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\) ( pứ phân hủy)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\) ( pứ hóa hợp)
\(CH_4+O_2\underrightarrow{t^o}C+2H_2O\) ( pứ phân hủy)
\(2Zn+O_2\underrightarrow{t^o}2ZnO\) ( pứ hóa hợp)
\(2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\) ( pứ hóa hợp)
\(2H_2O\underrightarrow{điệnphân}2H_2+O_2\) ( pứ phân hủy)
Bài 2: Hoàn thành các PTPU sau và cho biết phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?
a. K + O2 -- > K2O
b. KMnO4 -- > K2MnO4 + MnO2 + O2
c. H2 + Fe3O4 -- > Fe + H2O
d. CH4 + O2 -- > CO2 + H2O
e. Al + O2 -- > Al2O3
f. NO + O2 -- > NO2
g. Al + H2SO4 -- > Al2 (SO4)3 +H2
h. P2O5 + H2O -- > H3PO4
i. CaO + H2O -- > Ca(OH)2
KClO3 -- > KCl + O2
\(a) 4K + O_2 \xrightarrow 2K_2O\\ b) 2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\\ c) Fe_3O_4 + 4H_2 \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4H_2O\\ d) CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O\\ e) 4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3\\ f) 2NO + O_2 \to 2NO_2\\ g) 2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2\\ h) P_2O_5 + 3H_2O\to 2H_3PO_4\\ i) CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\\ k) 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\)
Phản ứng phân hủy : b,k
Phản ứng hóa hợp : a,e,f,h,i
a. 4K + O2 -- > 2K2O
b. 2KMnO4 -- > K2MnO4 + MnO2 + O2
c. 4H2 + Fe3O4 -- > 3Fe + 4H2O
d. CH4 + 2O2 -- > CO2 + 2H2O
e. 4Al + 3O2 -- > 2Al2O3
f. 2NO + O2 -- >2NO2
g. 2Al + 3 H2SO4 -- > Al2 (SO4)3 +3H2
h. P2O5 + 3H2O -- > 2H3PO4
i. CaO + H2O -- > Ca(OH)2
2KClO3 -- > 2KCl + 3O2