Câu 30:
Khối lượng khí etilen cần dùng để phản ứng hết 8 gam brom trong dung dịch là
A. 0,7 gam.
B. 7 gam.
C. 1,4 gam.
D. 14 gam
Câu 30:
Khối lượng khí etilen cần dùng để phản ứng hết 8 gam brom trong dung dịch là
A. 0,7 gam.
B. 7 gam.
C. 1,4 gam.
D. 14 gam
Câu 18: Khối lượng khí etilen cần dùng để phản ứng hết 8 gam brom trong dung dịch là A. 0,7 gam. B. 7 gam. C. 1,4 gam. D. 14 gam.
\(n_{Br_2}=\dfrac{8}{160}=0,05mol\)
\(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
0,05 0,05 ( mol )
\(m_{C_2H_4}=0,05.28=1,4g\)
=> Chọn C
Câu 29:
Đốt cháy hoàn toàn 14 gam khí etilen. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc và khối lượng khí CO2 sinh ra là
A. 33,6 lít; 44 gam.
B. 22,4 lít; 33 gam.
C. 11,2 lít; 22 gam.
D. 5,6 lít; 11 gam
Khối lượng khí etilen cần dùng để phản ứng hết 8 gam brom trong dung dịch?
nBr2 = 8/160 = 0,05 (mol)
PTHH: C2H4 + Br2 -> C2H4Br2
Mol: 0,05 <--- 0,5
mC2H4 = 0,05 . 28 = 1,4 (g)
\(n_{Br_2}=\dfrac{8}{160}=0,05mol\)
\(\Rightarrow n_{C_2H_4}=0,05mol\)
\(\Rightarrow m_{C_2H_4}=0,05\cdot28=1,4g\)
Dẫn 0,3 mol khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là
A. 10 gam.
B. 20 gam.
C. 30 gam.
D. 40 gam.
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(0.3................................0.3\)
\(m_{CaCO_3}=0.3\cdot100=30\left(g\right)\)
khối lượng khí etilen cần dùng để phản ứng hết với 8 gam dung dịch Brom
Ta có: \(n_{Br_2}=\dfrac{8}{160}=0,05\left(mol\right)\)
PT: \(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
\(n_{C_2H_4}=n_{Br_2}=0,05\left(mol\right)\Rightarrow m_{C_2H_4}=0,05.28=1,4\left(g\right)\)
Cho khí H 2 dư khử hoàn toàn 4,46 gam PbO ở nhiệt độ cao. Khối lượng kim loại Pb thu được sau phản ứng là
A.
4,3 gam.
B.
2,23 gam.
C.
2,07 gam.
D.
4,14 gam.
\(n_{PbO}=\dfrac{4,46}{223}=0,02mol\)
\(PbO+H_2\rightarrow\left(t^o\right)Pb+H_2O\)
0,02 0,02 ( mol )
\(m_{Pb}=0,02.207=4,14g\)
=> Chọn D
Câu 5: Khối lượng kết tủa tạo ra, khi cho 21,2 gam Na2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)2 là
A. 3,94 gam.
B. 39,4 gam.
C. 25,7 gam.
D. 51,4 gam.
\(n_{Na_2CO_3}=\dfrac{21,2}{106}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: Na2CO3 + Ba(OH)2 --> 2NaOH + BaCO3
0,2------------------------------->0,2
=> mBaCO3 = 0,2.197 = 39,4 (g)
=> B
Na2CO3+Ba(OH)2->BaCO3+2NaOH
0,2-------------------------0,2
n Na2CO3=\(\dfrac{21,2}{106}\)=0,2 mol
=>m BaCO3=0,2.197=39,4g
Cho 36,8 gam hỗn hợp Z gồm Fe và FeO tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư. Sau phản ứng thu được 15,68 lít khí SO2 (đktc). Khối lượng muối thu được trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu?
A. 120 gam.
B. 12 gam.
C. 24 gam.
D. 60 gam.
Gọi $n_{Fe} = a(mol) ; n_{FeO} = b(mol) \Rightarrow 56a + 72b = 36,8(1)$
$2Fe + 6H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3SO_2 + 6H_2O$
$2FeO + 4H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + SO_2 + 4H_2O$
Theo PTHH :
$n_{SO_2} = 1,5a + 0,5b = 15,68 : 22,4 = 0,7(2)$
Từ (1)(2) suy ra a = 0,4 ; b = 0,2
$n_{Fe_2(SO_4)_3} = (a + b).0,5 = 0,3(mol)$
$m_{Fe_2(SO_4)_3} = 0,3.400 = 120(gam)$