Biểu thức đại số nào không phải là đơn thức (a,b là các hằng số)
A 4
B 4x^3y (-3/x)
C 1/7x^2 (-1/3)y^3
D (2a - b)xy^2
1 Biểu thức đại số biểu thị cho tích của x và y là
A.x+y B .x-y C.x/y D.x.y
2 biểu thức nào sau đây không phải đơn thức
A.2 B .x C. x+1 D xy^2
3 Bậc của đơn thức -x^2yz^3 là :
A 5 B 6 C 7 D 8
4 Đơn thức 3x^2y^3z1/3xyz^2 có bậc là :
A.10 B 9 C 8 D 7
5 Đơn thức 3x^2y^2 đồng dạng với đơn thức nào đây ?
A 3x^2y^ B-x^2y^2 C 0x^2y^2 D 2xyz
6 đơn thức đồng dạng với đơn thức 2x^2yz là
A 2x^2y^3 B2 x^2y C -x^2y^2 D 2xyz
Câu 1: D
Câu 2: C
Câu 3: B
Câu 4: D
Câu 1. Cho biểu thức P=7x^3y+5xy^2-3-x+y. A có hệ số là:
A. 7 B. 5 C.-3 D. -1
Câu 2. Giá trị của biểu thức Q=-4x^3y^2tại x=1;y=-1 là:
A. -4 B. 24 C. 4 D.-24
Câu 3. Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức:
A. 3+x^3 B. (3+x)x^2 C. 3 D.3y+1
Câu 4. Đơn thức nào dưới đây đồng dạng với đơn thức:-7xy^2
A.-7(xy)^3 B. -7x^3y C. -7xy D. 7y(-xy)
Câu 5. Đa thức nhận giá trị nào dưới đây là nghiệm:
A. 1 B. 2 C.3 D. 4
Câu 6. Nếu tam giác ABC cân và có A=60*, thì tam giác ABC là:
A. Tam giác nhọn. B. Tam giác đều.
B. Tam giác vuông. D. Tam giác tù.
Câu 7. G là giao điểm của ba đường trung tuyến của tam giác thì G là:
A. Trực tâm. B. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác.
C. Trọng tâm. D. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác.
Câu 8. Bộ ba số đo nào duới đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
A. 2cm,3cm,5cm B.3cm,4cm,5cm,
C. 4cm,5cm,6cm D.5cm,6cm,7cm
cho các biểu thức : A = \(\frac{3}{5}x^3y^2.\left(-3xy^5\right)\) ; B = 1 + xy ; C = \(\frac{a}{2}x^2y\) ; D = \(\left(-5x^2y\right)z^3\) ( với x , y , z là các biến ; a là hằng số ) . Biểu thức nào là đơn thức , giải thích ?
Biểu thức A,C,D là đơn thức
vì biểu thức B chưa dấu +,còn các biểu thức kia ko có
học tốt
A. ĐẠI SỐ.
Dạng 1:Thu gọn biểu thức đại số:
Bài 1:Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số.
; e)
g) . h) . (- xy)2 i) -54 y2 . bx ( b là hằng số)
k) - 2x2 y. x(y2z)3
A. ĐẠI SỐ.
Dạng 1:Thu gọn biểu thức đại số:
Bài 1:Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số.
; e)
g) . h) . (- xy)2 i) -54 y2 . bx ( b là hằng số)
k) - 2x2 y. x(y2z)3
Cho các biểu thức:
\(\dfrac{1}{a}x^2y^3\); \(2ax^2y^3\); \(\left(a+1\right)x^2y^3\); \(\dfrac{3a}{x}x^2\); \(\dfrac{2a}{y}y^3\)
Gọi a là hằng số; x,y là biến thì trong các biêu thức trên đâu là đơn thức và các đơn thức đó có đồng dạng không?
thu gọn đa thức
a) 3y(x2-xy)-7x2(y+xy)
b)1/5xy(x+y)+2(y3x-xy2)
c) 4x3yz-4xy2z2-(xyz+x2y2z2)(a+1) (a là 1 hằng số)
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức ?
a) 2+xy ; 3xy2z ; 3 và 1/2 ; ( 1-3/2 ) x2 y2 ; 10x/3y
b) 4/3 x2yz ; 2018 ; xy2/3 ; 2 xy/z ; x+y
Đơn thức :
a) 3xy2z ; 3 và 1/2 ; 10x/3y
b) 4/3 x2yz ; 2018 ; xy2/3 ; 2 xy/z
a/Các đơn thức: 3xy2z ; \(3\dfrac{1}{2}\) ; \(\dfrac{10x}{3y}\)
b/Các đơn thức: \(\dfrac{4}{3}x^2yz\) ; \(2018\) ; \(\dfrac{xy^2}{3}\) ; \(\dfrac{2xy}{z}\)
#deathnote