Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
tút tút
Xem chi tiết
Minh Nhân
20 tháng 1 2022 lúc 22:53

a. Oxit axit

SO2 : lưu huỳnh dioxit

SO3 : lưu huỳnh trioxit

b. Oxit bazo

FeO: Sắt (II) oxit

Fe2O3 : Sắt (III) oxit

Fe3O4 : Oxit sắt từ

Nguyễn Lê Phước Thịnh
20 tháng 1 2022 lúc 22:52

a: \(SO_3\)

b: Sắt II là \(Fe_2O_3\)

Sắt III là \(Fe_3O_4\)

Trần Minh Đức
21 tháng 1 2022 lúc 18:27

a. Oxxit axit

SO2 : lưu huỳnh dioxit

SO3 : lưu hhuỳnh trioxit

b. Oxit bazo

FeO: Sắt (II) oxit

Fe2O3 : Sắt (III) oxit

Fe3O4 : Oxit sắt từ

Uyển Lộc
Xem chi tiết
Nguyễn Hoàng Minh
17 tháng 12 2021 lúc 11:43

\(a,\) Oxit Bazo: CuO,CrO3,Fe2O3,Na2O,CaO

Oxit Axit: CO2,P2O5,SO3

CuO: đồng (II) oxit, CrO3: crom(VI) oxit, Fe2O3: sắt (III) oxit, Na2O: natri (I) oxit, CaO: canxi oxit, CO2: cacbon đioxit, P2O5: điphotpho pentaoxit, SO3: lưu huỳnh trioxit

\(b,\) Theo thứ tự: \(K_2O,N_2O_5,Mn_2O_7,FeO,SO_2,MgO\)

Oxit Bazo: \(K_2O,Mn_2O_7,FeO,MgO\)

Oxit Axit: \(SO_2,N_2O_5\)

Nguyễn Thị Hải Yén
Xem chi tiết
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
4 tháng 2 2021 lúc 21:03

a) Những công thức sai và sửa lại

NaO \(\rightarrow\) Na2O

Mg2\(\rightarrow\) MgO

K(OH)2 \(\rightarrow\) KOH

AlCl2 \(\rightarrow\) AlCl3

AgO \(\rightarrow\) Ag2O

b) 

- Oxit bazơ

+) CaO: Canxi oxit

+) Na2O: Natri oxit 

+) MgO: Magie oxit

+) Cu2O: Đồng (I) Oxit 

+) Fe2O3: Sắt (III) oxit 

+) Ag2O: Bạc oxit

- Oxit axit 

+) SO2: Lưu huỳnh đioxit

+) P2O5: Điphotpho pentaoxit

scotty
4 tháng 2 2021 lúc 21:07

a) Những CTHH sai : NaO , Mg2O , K(OH)2 , AlCl2 , AgO

    Sửa lại :                 Na2O , MgO , KOH , AlCl3 , Ag2O

b) CTHH là oxit :

- oxit bazo :  CaO , MgO , KOH , Na2O , CaCO3 , NaNO3 , Cu2O , Fe2O3 , AlCl3 ,  Ag2O

- oxit axit:  SO2 , P2O

scotty
4 tháng 2 2021 lúc 21:14

Bổ sung nha :

- oxit bazo : 

CaO -> canxi oxit

MgO -> magie oxit

Na2O -> dinatri oxit

 Cu2O -> đồng (I) oxit

Fe2O3 -> sắt (III) oxit

AlCl3  -> nhôm clorua

Ag2O -> Bạc oxit

oxit axit:  

SO2 -> lưu huỳnh đioxit

P2O -> diphotpho pentaoxit

changchan
Xem chi tiết
Buddy
6 tháng 3 2022 lúc 17:50

 Gọi tên các oxit sau và phân loại chúng:

P2O5, :diphotphopentaoxxit:oxit axit

=>4P+5O2-to>2P2O5

FeO,sắt 2 oxit : oxit bazo

2Fe+O2-to>2FeO

SO2,lưu huỳnh dioxit :oxit axit

S+O2-to>SO2

P2O3, điphotpho trioxit :oxit axit

4P+3O2thiếu-to>2P2O3

Fe2O3: sắt 3 oxir ::oxit bazo

4Fe+3O2-to>2Fe2O3

, CaO,canxi oxit: oxit bazo

2Ca+O2-to>2CaO

CO2, cacon dioxit ::oxit axit

C+O2-to>CO2

Na2O : natri oxit ::oxit bazo

2Na+O2-to>2Na2O

, Fe3O4, :oxit sắt từ : oxit bazo

3Fe+2O2-to>Fe3O4

MgO, magie oxit: oxit bazo

2Mg+O2-to>2MgO

SiO2.silic dioxit::oxit axit

Si+O2-to>SiO2

rip_indra
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
6 tháng 3 2022 lúc 8:43

undefined

Name
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
1 tháng 3 2022 lúc 16:44

H2O: oxit trung tính (hình như thế): nước: nước: ko có tương ứng

Al2O3: oxit lưỡng tính: nhôm oxit: Al(OH)3

CO2: oxit axit: cacbon đioxit: H2CO3

FeO: oxit bazơ: sắt (II) oxit: Fe(OH)2

SO3: oxit axit: lưu huỳnh trioxit: H2SO4

P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit: H3PO4

BaO: oxit bazơ: bari oxit: Ba(OH)2

b) %O = 100% - 71,429% = 28,571%

M(RO) = 16/28,571% = 56 (g/mol)

=> R + 16 = 56

=> R = 40 

=> R là Ca

nguyễn đăng
Xem chi tiết
Dark_Hole
15 tháng 2 2022 lúc 20:50

Axit: Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit. Các nguyên tử H này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.

CTHH của axit gồm 1 hay nhiều nguyên tử H và gốc axit.

Dựa vào thành phần phân tử, axit được chia làm 2 loại:

Axit có oxi: H2CO3, HNO3, H2SO4, H3PO4 …

Axit không có oxi: HCl, H2S, HCN, HBr…

Axit có nhiều nguyên tử oxi: Tên axit = axit + tên phi kim + ic

Tên axit = tên phi kim + hidric

Bazo: Phân tử bazo gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit (-OH).

CTHH của bazo gồm 1 nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm hidroxit (-OH).

Dựa vào tính tan, bazo được chia làm 2 loại:

Bazo tan trong nước: NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2…

Bazo không tan trong nước: Cu(OH)2, Fe(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2…

Tên bazo được gọi như sau:

Tên bazơ = tên kim loại (kèm theo hóa trị với kim loại nhiều hóa trị) + hidroxit

Muối: Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.

CTHH của muối gồm 2 phần: kim loại và gốc axit

Dựa vào thành phần, muối được chia làm 2 loại:

Muối trung hòa: là muối mà trong gốc axit không có nguyên tử H có thể thay thể bằng một nguyên tử kim loại. Ví dụ: NaNO3, Na2SO4, CaCO3…

Muối axit: là muối mà trong đó gốc axit còn nguyên tử H chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại. Hóa trị của gốc axit = số nguyên tử H đã được thay thế. Ví dụ: NaHCO3, NaHSO4, Na2HPO4…

Tên muối được gọi như sau:

Tên muối =tên kim loại (kèm theo hóa trị với kim loại nhiều hóa trị) + gốc axit

Oxit: 

Oxit là tên gọi của hợp chất gồm 2 nguyên tố hoá học, trong đó có một nguyên tố là oxi.

Ví dụ: CO2, SO2, P2O5, SO3, Fe2O3, CuO, Cao, N2O5,….

Công thức chung của oxit là MxOy.

Công thức tổng quát của oxit là MxOy. Trong đó: gồm có kí hiệu hóa học của oxi O kèm theo chỉ số y và kí hiệu hóa học của nguyên tố M và M có hoá trị n.

Oxit được chia thành 2 loại chính là oxit axit và oxit bazo.

Chúc em học tốt

 

Milly BLINK ARMY 97
15 tháng 2 2022 lúc 21:02

I) AXIT:

- Công thức hóa học: gồm 1 hay nhiều nguyên tử H + gốc axit (hoặc có H đứng đầu, trừ \(H_2O\))

- Phân loại và đọc tên:

+ Axit không có oxi: Axit + tên phi kim + hiđric

+ Axit có oxi:

Axit có nhiều oxiAxit có ít oxi
Axit + tên của phi kim + icAxit + tên phi kim + ơ
VD: \(H_2SO_4\): Axit sunfuricVD: \(H_2SO_3\): Axit sunfurơ

II) BAZO:

- CTHH: Kim loại + nhóm OH

- Phân loại và đọc tên:

+ Gồm hai loại Bazo: Bazo tan (kiềm) và Bazo không tan

+ Tên Bazo: Tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu kim loại đó có nhiều hóa trị) + hiđroxit

II) MUỐI:

- CTHH: gồm 1 hay nhiều nguyên tử kim loại hoặc 1 hay nhiều gốc Axit

- Phân loại và đọc tên:

+ Gồm hai loại muối: muối trung hòa và muối axit (có H trong gốc axit)

+ Tên của muối: Tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu là Cu, Hg, Cr, Fe, Pb, Mn) + tên gốc axit

Yang Mi
Xem chi tiết
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
10 tháng 3 2022 lúc 13:11

Gọi kim loại cần tìm là R

\(n_R=\dfrac{5,4}{M_R}\left(mol\right)\)

PTHH: 4R + 3O2 --to--> 2R2O3

          \(\dfrac{5,4}{M_R}\)--------------->\(\dfrac{2,7}{M_R}\)

=> \(\dfrac{2,7}{M_R}\left(2.M_R+48\right)=10,2\)

=> MR = 27 (g/mol)

=> R là Al

CTHH của oxit: Al2O3 (Nhôm oxit)

Nguyễn chí kiên
Xem chi tiết
乇尺尺のレ
16 tháng 11 2023 lúc 20:45

1.NaCl: natri clorua

2.NaNO3: natri nitrat

3.Na2SO4: natri sunfat

4.Na2SO3: natri sunfit

5.Na2CO3:natri cacbonat

6.Na3PO4: natri photphat

7.NaHSO3: natri hidro sunfit

8.NaHCO3:natri hidro cacbonat

9.KCl: kali clorua

10.KNO3: kali nitrat

11.K2SO4: Kali sunfat

12.K2SO3: kali sunfit

13.K2CO3: Kali cacbonat

14.K3PO4: Kali photphat

15.KHSO3: kali hidro sunfit

16.KHCO3:kali hidro cacbonat

17.CaCl2: canxi clorua

18.Ca(NO3)2: canxi nitrat

19.CaSO4: canxi sunfat

20.CaSO3: canxi sunfit

21.CaCO3: canxi cacbonat

22.Ca3(PO4)2: canxi photphat

23.Ca(HSO3)2: canxi hidro sunfit

25.Ca(HCO3)2:canxi hidro cacbonat

26.BaCl2: bari clorua

27.Ba(NO3)2: bari nitrat

29.BaSO4: bari sunfat

29.BaSO3: bari sunfit

30.BaCO3: bari cacbonat