Viết phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa sau: a.KMnO4 O2 CuO Cu (4) P2O5 b. KClO3 O2 ZnO Zn 🡪ZnCl2 (4) CO2 c.Al H2 H2O O2CuO d.Fe Fe3O4 Fe FeCl2.
Viết phương trình thực hiện dãy chuyển hóa sau
CuO --> CuSO4 --> Cu(NO3)2 --> Cu(OH)2 --> CuO --> CuCl2 --> Cu
Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển đổi sau:(ghi điều kiện phản ứng nếu có):
a)KClO3->O2->CuO->H2O->NaOH
b)Cu(OH)2->H2O->H2->Fe->FeSO4
a)
\(KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}KCl+\dfrac{3}{2}O_2\uparrow\)
\(\dfrac{1}{2}O_2+Cu\xrightarrow[]{t^o}CuO\)
\(CuO+H_2\xrightarrow[]{t^o}Cu+H_2O\)
\(H_2O+Na_2O\rightarrow2NaOH\)
b)
\(Cu\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{t^o}CuO+H_2O\)
\(H_2O\xrightarrow[]{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
\(FeO+H_2\xrightarrow[]{t^o}Fe+H_2O\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
a) (1) 2 KClO3 -to-> 2 KCl + 3 O2
(2) Cu +1/2 O2 -to-> CuO
(3) CuO + H2 -to-> Cu + H2O
(4) Na2O + H2O -> 2 NaOH
b) (1) Cu(OH)2 -to-> CuO + H2O
(2) Fe3O4 + 4 H2 -to-> 3 Fe + 4 H2O
(3) H2O -đp-> H2 + 1/2 O2
(4) 3 H2 + Fe2O3 -to-> 2 Fe +3 H2O
(5) Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển đổi sau:(Ghi điều kiện phản ứng nếu có):
a)KCIO3 ----> O2 --->CuO ---> H2O ---->NaOH
b)Cu(OH)2 ---> H2O ---> H2 ---> Fe ---> FeSO4
a) (1) 2 KClO3 -to-> 2 KCl + 3 O2
(2) Cu +1/2 O2 -to-> CuO
(3) CuO + H2 -to-> Cu + H2O
(4) Na2O + H2O -> 2 NaOH
b) (1) Cu(OH)2 -to-> CuO + H2O
(2) Fe3O4 + 4 H2 -to-> 3 Fe + 4 H2O
(3) H2O -đp-> H2 + 1/2 O2
(4) 3 H2 + Fe2O3 -to-> 2 Fe +3 H2O
(5) Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
Viết phương trình hóa học của phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa sau:
(1) 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
(2) 8HNO3 + 3Cu → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O
Hoặc CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
(3) Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + 2NaNO3
(4) Cu(OH)2 + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O
(5) 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2↑ + O2↑
(6) CuO + H2 -to→ Cu + H2O
(7) Cu + Cl2 -to→ CuCl2
Bài 1: Viết phương trình biểu diễn các chuyển hóa sau ( bổ xung điều kiện xảy ra phản ứng nếu có)
a.SO3 -> H2SO4 -> H2 -> Fe -> Fe3O4
b.H2O -> O2 -> CuO -> Cu-> H2
c.Zn -> H2 -> H2O -> O2 ->NaOH
a, SO3 + H2O ---> H2SO4
H2SO4 + Zn ---> ZnSO4 + H2
3H2 + Fe2O3 --to--> 2Fe + 3H2O
3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4
b, 2H2O --đp--> 2H2 + O2
O2 + 2Cu --to--> 2CuO
CuO + CO --to--> Cu + CO2
Cu ---> H2 :)? Cu là kim loại yếu nên ko thể tác dụng với axit có giải phóng khí H2
c, Zn + H2SO4 ---> ZnSO4 + H2
H2 + ZnO --to--> Zn + H2O
2H2O --đp--> 2H2 + O2
O2 -> NaOH khí oxi ko thể tạo ra bazơ được
Viết phương trình hóa học của các phản ứng thực hiện dãy chuyển đổi sau:
(1) 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
(2) AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl
(3) Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
(4) NaAlO2 + CO2 + 2H2O → NaHCO3 + Al(OH)3
(5) 2 Al(OH)3 -to→ Al2O3 + 3H2O
(6) 2Al2O3 -dpnc→ 4Al + 3O2
Viết phương trình hóa học của các phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa sau đây:
NO2 => HNO3 => Cu(NO3)2 => Cu(OH)2 => Cu(NO3)2 => CuO => Cu => CuCl2
(5): Nhiệt độ; (6): H2, t0 hoặc C, CO; (7): khí clo, t0 hoặc dung dịch muối của kim loại hoạt động kém hơn Cu, hoặc HCl và O2.
Sau đó, lập pthh tương ứng.
4NO2+2H2O+O2=>4HNO3
2HNO3+CuO=>Cu(NO3)2+H2O
Cu(NO3)2+2NaOH=>Cu(OH)2+2NaNO3
Cu(OH)2+2HNO3=>Cu(NO3)2+2H2O
2Cu(NO3)2=>2CuO+ 2NO2+ 3O2
CuO+H2=>Cu+H2O
Cu+HCl=>CuCl2
NO2 => HNO3 => Cu(NO3)2 => Cu(OH)2 => Cu(NO3)2 => CuO => Cu => CuCl2
1. 1H2 + 2NO2 = HNO2 + HNO3
2. 2CuO + 2HNO3 = Cu(NO3)2 + H2O
3. 3Cu(NO3)2 + 2NaOH(dung dịch pha loãng) = Cu(OH)2↓ + 2NaNO3
4. 42HNO3(dung dịch pha loãng) + Cu(OH)2 = Cu(NO3)2 + 2H2O
5. 52Cu(NO3)2 = 2CuO + 4NO2 + O2 Điều kiện: trên 170°C
6. 6CuO + H2 = Cu + H2O Điều kiện: 150—250°C
7. 7Cu + Cl2(ẩm) = CuCl2 Điều kiện: Ở nhiệt độ phòng
Viết phương trình hóa học hoàn thành dãy chuyển hóa sau: Cu->CuO->Cucl2->Cu(OH)2->CuO->CuSO4->Cu(NO3)2
2Cu + O2 ---> 2CuO
CuO + HCl ---> CuCl2 + H2O
CuCl2 + Ba(OH)2 ---> Cu(OH)2 + BaCl2
Cu(OH)2 ---to--> CuO + H2O
CuO + SO3 ---> CuSO4
CuSO4 + Pb(NO3)2 --->Cu(NO3)2 + PbSO4
em tham khảo nha
https://hoctap247.com/de-thi-kiem-tra/cau-hoi/1531862-viet-cac-phuong-trinh-hoa-hoc-tuong-ung-voi-day-chuyen-hoa-sau-cu-1cucl2-2cuno32-3cuoh2-4cuo.html
viết phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) thực hiện dãy chuyển hóa cho sơ đồ sau: C2H4 --> C2H5OH --> CH3COOH -->CH3COOC2H5 --> C2H5OH
\(C_2H_4+H_2O\underrightarrow{H^+,t^o}C_2H_5OH\)
\(C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{men.giấm}CH_3COOH+H_2O\)
\(CH_3COOH+C_2H_5OH\underrightarrow{H_2SO_{4\left(đ\right)},t^o}CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
\(CH_3COOC_2H_5+NaOH\underrightarrow{t^o}CH_3COONa+C_2H_5OH\)
C2H4 → C2H5OH → CH3COOH → CH3COOC2H5 → C2H5OH
(1) C2H4 + H2O \(\underrightarrow{axit}\) C2H5OH
(2) C2H5OH + O2 \(\xrightarrow[25^0-30^0C]{mengiam}\) CH3COOH + H2O
(3) CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O
(4) CH3COOC2H5 + NaOH \(\underrightarrow{t^0}\) CH3COONa + C2H5OH