Tìm tổng a+b=5
a) 13.a+5.b-13.b+5.a
b) 5.a+16.b+4.b+15.a
Cho A+B = 12. Tính tổng sau :
a, 13*A*5*B+13*B+5*A
b, 4*A+ 25*B+16*A-5*B
Bài 1: Cho A + B = 12. Tính các tổng sau: a. 13 x A + 5 x B + 13 x B + 5 x A
b. 4 x A + 25 x B + 16 x A – 5 x B
Bài 1: Cho A + B = 12. Tính các tổng sau:
a. 13 x A + 5 x B + 13 x B + 5 x A
= (13+5) x (A+B)
= 18 x (A+B)= 18 x 12 = 216
b. 4 x A + 25 x B + 16 x A – 5 x B
= (4+16) x A + (25 - 5) x B
= 20 x A + 20 x B
= 20 x (A+B)= 20 x 12= 240
1. Tìm tất cả các ước của: -2, 4, 13, 15, 1
2. Tìm 5 bội của 2 và -2
3. Cho hai tập số A = { 4, 5, 6, 7, 8 } ; B = { 13, 14, 15 }
a) Có thể lập được bao nhiêu tổng dạng (a+b) với a thuộc A, b thuộc B
b) Trong các tổng trên, có bao nhiêu tổng chia hết cho 3?
5. Tìm số nguyễn, biết
a) 12 . x = -36
b) 2. | x | = 16
6. tính giá trị biểu thức
a) [( -23) . 5] : 5
b) [ 32 . ( -7) : 32
7. Tìm hai cặp số nguyên a, b khác nhau sao cho a:b và b:a
1. Ư (-2) = { -1;-2; 1;2 }
Ư( 4) = { -1: -2: -4: 1: 2:4}
Ư(13)= { 1: 13: -1: -13}
Ư(15) ={ 1: 15: 3:5: -1: -3: -5: -15}
Ư(1) ={ 1: -1}
2. B(2) = { 0;2; 4; 6;8}
B(-2)= { 0; -2; -4; -6; -8}
3. a) Có thể lập được 15 tổng dạng ( a+b)....
b) Bn tự tính tổng các số đó r chia cho 3 xem số nào chia được nha
Tính a,1/2+-3/4 b;2/5+-1/16+-9/5+-5/16 c,-2/13+8/15+10/20+15/13+-23/15 giải giúp m
\(a,\dfrac{1}{2}+\left(-\dfrac{3}{4}\right)=\dfrac{2}{4}+\left(-\dfrac{3}{4}\right)=-\dfrac{1}{4}\)
\(b,\dfrac{2}{5}+\left(-\dfrac{1}{16}\right)+\left(-\dfrac{9}{5}\right)+\left(-\dfrac{5}{16}\right)=\left(\dfrac{2}{5}-\dfrac{9}{5}\right)-\left(\dfrac{1}{16}+\dfrac{5}{16}\right)=\dfrac{-7}{5}-1=\dfrac{-12}{5}\)
\(c,\dfrac{-2}{13}+\dfrac{8}{15}+\dfrac{10}{20}+\dfrac{15}{13}+\left(-\dfrac{23}{15}\right)=\left(\dfrac{-2}{13}+\dfrac{15}{13}\right)+\left(\dfrac{8}{15}+\dfrac{-23}{15}\right)+\dfrac{1}{2}=1+\left(-1\right)+\dfrac{1}{2}=\dfrac{1}{2}\)
(Cho mik làm lại nha)
\(a,\dfrac{1}{2}+\left(-\dfrac{3}{4}\right)=\dfrac{2}{4}+\left(-\dfrac{3}{4}\right)=-\dfrac{1}{4}\)
\(a,\dfrac{2}{5}+\left(-\dfrac{1}{16}\right)+\left(-\dfrac{9}{5}\right)+\left(-\dfrac{5}{16}\right)=\left(\dfrac{2}{5}+\dfrac{-9}{5}\right)-\left(\dfrac{1}{16}+\dfrac{5}{16}\right)=\dfrac{-7}{5}-\dfrac{6}{16}=\dfrac{-71}{40}\)
\(c,\dfrac{-2}{13}+\dfrac{8}{15}+\dfrac{10}{20}+\dfrac{15}{13}+\left(-\dfrac{23}{15}\right)=\left(\dfrac{-2}{13}+\dfrac{15}{13}\right)+\left(\dfrac{8}{15}+\dfrac{-23}{15}\right)+\dfrac{1}{2}=1+\left(-1\right)+\dfrac{1}{2}=\dfrac{1}{2}\)
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
tính tổng
a) A = 2+ (-4)+ (-6)+ 8+ 10+ (-12)+ (-14)+16+ ... + 2010
b) B= 1+ (-3)+ (-5)+ 7+ 9+ (-11)+ (-13)+ 15+ ... + 2009
tìm a,b,c biết
a a/2=b/3=c/4 và 3a-b+2c=22
b a/3=b/5 và a.b=15
c a/3=b/5; b/6=c/7 và a+b-c=13
d a/2=b/4=c/6 và a-b-c=16
3a/6=b/3=2c/8=3a-b+2c/6-3+8=22/11=2
a=4
b=6
c=8
caau còn lại tương tự chúc bn hok tôys