Những từ ngữ nào sau đây viết đúng chính tả?
nghẫm nghĩ
bắt chước
nghiêng ngả
chung thực
trực nhật
ngiêm trang
Từ ngữ nào dưới đây viết đúng chính tả?
quạt lan
lương tâm
lo lê
xâu xắc
Từ ngữ nào dưới đây viết đúng chính tả?
loanh quanh
lanh quoanh
lăng quoăng
loăng quang
Câu 1: Từ nào sau đây viết sai chính tả?
A. giận giữ
B. ngõ ngách
C. hùng tráng
Câu 2: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. chót lọt
B. năng xuất
C. giàn dựng
D. giảng dạy
D. xuất sắc
trả lời cả 2 câu
Trong những từ sau, từ nào viết đúng chính tả? A. Chính chắn. B. Chua sót. C. Giành giật. D. Dè xẻn
Viết lại những đặc điểm chính của mỗi bộ phận được miêu tả vào bảng dưới đây :
Các bộ phận | Những đặc điểm chính(từ ngữ miêu tả) |
Các bộ phận | Những đặc điểm chính(từ ngữ miêu tả) |
- Hai tai | to, dựng đứng trên cái đầu rất đẹp |
- Hai lỗ mũi | ươn ướt, động đậy hoài |
- Hai hàm răng | trắng muốt |
- Bờm | được cắt rất phẳng |
- Ngực | nở |
- Bốn chân | khi đứng cũng cứ giậm lộp cộp trên đất |
- Cái đuôi | dài, ve vẩy, ve vẩy hết sang phải lại sang trái |
Nhóm nào dưới đây chỉ gồm các từ ngữ viết đúng chính tả?
rắn giỏi, giỏi dang
ráo riết, da diết
tranh dành, rành rụm
công dụng, dơi dụng
Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
chong suốt
chinh triến
chông trênh
trẻ trung
Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
trẻ trung
chong suốt
chông trênh
chinh triến