Một gen tự nhân đôi 3 lần. Tổng số liên kết Hidro trong các gen con là 23712. Gen có tỉ lệ A/G = 2/3. Tính số lượng từng loại Nu môi trường nội bào cung cấp.
Một gen tự nhân đôi 3 lần. Tổng số liên kết Hidro trong các gen con là 23712. Gen có tỉ lệ A/G = 2/3. Tính số lượng từng loại Nu môi trường nội bào cung cấp.
Làm chi tiết giúp mình với!!!!!!!!!!
Theo đề ra ta có :
- Tổng số lk H trong các gen con lak 23 712 liên kết
-> \(2^3.\left(2A+3G\right)=23712\)
-> \(2A+3G=2964\) (1)
Lại có : \(\dfrac{A}{G}=\dfrac{2}{3}\) -> \(A=\dfrac{2}{3}G\) (2)
Thay (2) vào (1) ta đc : \(2.\dfrac{2}{3}G+3G=2964\)
-> \(G=X=684\left(nu\right)\)
\(A=T=\dfrac{2}{3}G=\dfrac{2}{3}.684=456\left(nu\right)\)
Số nu môi trường nội bào cung cấp cho mỗi loại :
\(A_{mt}=T_{mt}=A_{gen}.\left(2^3-1\right)=456.7=3192\left(nu\right)\)
\(G_{mt}=X_{mt}=G_{gen}.\left(2^3-1\right)=684.7=4788\left(nu\right)\)
Một gen tự nhân đôi 3 lần. Tổng số liên kết Hidro trong các gen con là 23712. Gen có tỉ lệ A/G = 2/3. Tính số lượng từng loại Nu môi trường nội bào cung cấp.
Làm chi tiết giúp mình với!!!
1 gen b có tổng số liên kết hidro là 3900, gen trên có tỉ lệ A/G=2/3.
a) Tính số nu mỗi loại và chiều dài của gen B.
b) gen B tự nhân đôi một số lần tạo ra 32 gen con, tính số nu tự do mỗi loại môi trường nội bào phải cung cấp cho quá trình nhân đôi nói trên.
1 gen có khối lượng 900000 đvC, số nu loại A chiến 30% số nu của gen tự nhân đôi 3 lần liên tiếp. Hãy xác định: a. Số nu từng loại môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình tự nhân đôi của gen nói trên. b. Số liên kết hidro và số liên kết hoá trị giữa các nu được hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen nói trên
=>N = 3000nu
A = T = 900 nu = > Amt = Tmt = 6300 nu
G = X = 600 nu => Gmt = Xmt = 4200 nu
Số lk H là : H = 3600 lk
Số liên kết hoá trị giữa các nu được hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen là : (3000-2).(23-1) = 20986 lk
N=M/300=900000/300=3000(Nu)
a) Số Nu từng loại của gen:
A=T=30%N=30%.3000=900(Nu)
G=X=20%N=20%.3000=600(Nu)
Số nu từng loại mt nội bào cung cấp cho quá trình nân đôi của gen nói trên:
Amt=Tmt=A.(23-1)=900.7=6300(Nu)
Gmt=Xmt=G.(23-1)=600.7=4200(Nu)
b) Số liên kết Hidro hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen:
H(hình thành)=2.H.(2n-1)=2.(2.900+3.600).(23-1)=50400(liên kết)
Số liên kết hóa trị giữa các nu được hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen:
HT(hình thành)=HT.(2n-1)=(2N-2).(2n-1)=5998.7=41986(liên kết)
1/Đoạn ADN dài 16830 Ao chứa 5 gen có chiều dài từ gen 1-5 lần lượt theo tỉ lệ 1:1,25:1,5:2:2,5. Gen 2 có số nu loại T=1/2G. Số lượng Nu từng loại của gen 2 là :
2/Tổng sô liên kết hidro chứa trong các gen con sau 3 lần nhân đôi của 1 gen mẹ là 23712. Gen có tỉ lệ A/G=2/3. Số lượng từng loại nu của gen là:
1) Tổng số nu của ADN là:
N = ( 16830 × 2 ) ÷ 3,4 = 9900 nu
Có tỉ lệ chiều dài = tỉ lệ nu của các gen trên ADN =>
Tổng số nu của gen 2 là
(9900 × 1,25 ) /( 1 + 1,25 + 1,5 + 2 + 2,5) = 1500 nu
Gen 2 có : A/G =2/3 => 3A = 2G
Lại có : 2A + 2G = N =1500
Giải hpt => A = T = 300 nu ; G = X = 450 nu
2) Theo đề có : H× 23 = 23712
=> H = 2964 lk
Gen có A/ G = 2/3 => 3A = 2 G
Lại có H = 2A+ 3G = 2964
Giải hpt => A = T = 456 nu ; G= X = 684 nu
B1: 1gen có 3000nu trong đó số nu loại A la 900
a,Tính chiều dài khối lượng số chu kì xoắn của gen ?
b,TÍnh số nu mỗi loại có trong gen
c,Tính tỉ lệ mỗi loại nu có trong gen
d,Khi gen tự nhân đôi 2 lần
-Số gen con tạo ra ?
-Số nu môi trường nội bào cần cung cấp
B2: 1gen có khối lượng 9x10^5 và có %G-%A=10% .Tính chiều dài , số lượng và tỉ lệ % của từng loại nu trong gen
Bài 1
a, \(l=\frac{nu}{2}.3,4=\frac{3000}{2}.3,4=5100A^o\)
\(M=nu.300=3000.300=9.10^5đvC\)
\(C=\frac{nu}{20}=\frac{3000}{20}=150\)
b. theo NTBS
A = T = 900
\(G=X=\frac{3000-2.900}{2}=600\left(nu\right)\)
c, %A = %T = 900/3000.100% = 30%
%G= %X = 50% - 30% = 20% ( Do A + G = 50% )
d, Số gen con tạo ra là 2^2 = 4
số nu MT nội bào cc : Numt = NuADN. (22 -1 ) = 9000 nu
1 gen có 4798 liên kết cộng hóa trị,trên mạch 1 của gen có A T,G,X lần lượt chia theo tỉ lệ 1:2:3:4.Khi gen này nhân đôi đã có 5400 nu tự do môi trường cung cấp. Tính số chu kỳ xoắn và khối lượng gen. Tính số nu từng loại của mỗi mạch gen. Tìm số lần nhân đôi của gen. Tính số liên kết hóa trị hình thành và số liên kết hiđro hình thành khi gen thực hiện nhân đôi trên.
một ADN có chiều dài 8500 a và có tỉ lệ a=1/3 g
A . xác định khối lượng và số vòng xoắn adn
B . tính số lượng nu từng loại của ADN
C . khi gen tự nhân đôi 3 đợt. hỏi môi trường nội bào phải cung cấp bao nhiêu nu các loại
Tổng số nu của ADN
\(N=\dfrac{2L}{3,4}=5000\left(nu\right)\)
a) Khối lượng
M = 300N = 15.105 (đvC)
Số vòng xoắn ADN
C = N/20 = 250 (chu kì)
b) Số lượng nu từng loại:
\(\left\{{}\begin{matrix}A+G=50\%N=2500\\A=\dfrac{1}{3}G\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=625\left(nu\right)\\G=X=1875\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
c) Số nu môi trường :
Amt = Tmt = 625 x (23 - 1) = 4375 (nu)
Gmt = Xmt = 1875 x (23 - 1) = 13125 (nu)
một gen nhân đôi 2 lần trong quá trình nhân đôi đã sử dụng môi trường 4560 Nu và 5760 liên kết Hidro bị phá
a, tính L gen
b, tính số lượng từng loại Nu môi trường đã cung cấp cho quá trình nhân đôi gen
------ cùng so sánh đáp án nhá :V
Ta có công thức: N(2k-1)=4560
=>N(22-1)=4560
=>N=1520(nu)=>L=\(\frac{1520}{2}.3,4\)=2652(Ao)