Cho phương trình phản ứng sau: Zn + HNO3 -> Zn(NO3)2 + NO + H2O. Nếu hệ số của HNO3 là 8 thì tổng hệ số của Zn và NO là:
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Cho phản ứng sau: Fe3O4 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O
Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và NO2 là 1:2 thì hệ số cân bằng của HNO3 (hệ số nguyên dương, tối giản) trong phương trình hóa học là
A. 66
B. 48
C. 38
D. 30
5Fe3O4 + 48HNO3 ® 15Fe(NO3)3 + 2NO2 + NO + 24H2O
Hệ số cân bằng của HNO3 trong phương trình là 48. Chọn B.
Cho phản ứng: Fe3O4 +HNO3 →Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của Fe3O4 là 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 28
B. 14
C. 4
D. 10
Chọn đáp án A.
Quan sát phương trình phản ứng ta thấy Fe tăng từ mức oxi hóa + 8/3 lên mức oxi hóa +3; Nitơ giảm từ mức oxi hóa +5 xuống mức oxi hóa +2→ Fe3O4 là chất khử và HNO3 là chất oxi hóa.
3 x 3 F e + 8 / 3 → F e + 3 + 1 e
1 x
4
H
+
+
N
+
5
O
3
-
+
3
e
→
N
+
2
O
+
2
H
2
O
Suy ra phương trình phản ứng đã cân bằng như sau:
3Fe3O4 +28HNO3 →9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O
Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 6
B. 10
C. 8
D. 4
Quan sát phương trình phản ứng ta thất Fe tăng từ mức oxi hóa +2 lên mức oxi hóa +3; Nitơ giảm từ mức oxi hóa +5 xuống mức oxi hóa +2 → FeO là chất khử và HNO3 là chất oxi hóa.
3x F e + 2 → F e + 3 + 1 e
1x 4 H + + N + 5 O 3 - + 3 e → N + 2 O + 2 H 2 O
Suy ra phương trình phản ứng đã cân bằn như sau:
3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
Chọn đáp án B
Cho phản ứng: FeO + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO + H2O
Trogn phương trình phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là:
A. 6
B. 10
C. 8
D. 4
3FeO + 10HNO3 ® 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O. Chọn B.
Cho phản ứng: FeO + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 4
B. 6
C. 10
D. 8
Chọn C
Tiến hành cân bằng phương trình theo phương pháp thăng bằng electron
Vậy hệ số cân bằng của HNO3 là 10
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Z n + H N O 3 → Z n N O 3 2 + N O + N 2 O + H 2 O biết rằng thể tích khí giữa NO và N2O lần lượt là V N O : V N 2 O = 3 : 5 Tổng hệ số cân bằng của phương trình là
A. 68.
B. 300
C. 80.
D. 96.
Đáp án B
Phương trình cân bằng:
49 Z n 0 + 12 H N O 3 + 5 → 49 Z n N O 3 2 + 2 + 6 N O + 2 + 10 N 2 O + 1 + 62 H 2 O
Tổng hệ số cân bằng của phương trình = 49 + 124 + 49 + 6 + 10 + 62 = 300
Cho phản ứng sau: Mg + HNO3 ® Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O
Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và N2O là 2:1, thì hệ số cân bằng tối giản của trong phương trình hóa học là:
A. 20
B. 12
C. 18
D. 30
Bài 2. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron.
1. Cu +HNO3 = Cu(NO3)2 + NO + H2O
2. Mg + HNO3 = Mg(NO3)2 +NO + H2O
3. Zn + HNO3 = Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
4. Cu + H2SO4 = CuSO4 + SO2 + H2O
5.Al + H2SO4 = Al(SO4)3 + SO2 + H2O
Bài 2. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron.
1. Cu +HNO3 = Cu(NO3)2 + NO + H2O
2. Mg + HNO3 = Mg(NO3)2 +NO + H2O
3. Zn + HNO3 = Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
4. Cu + H2SO4 = CuSO4 + SO2 + H2O
5.Al + H2SO4 = Al(SO4)3 + SO2 + H2O