1/3 của một nửa là
a 1/3 b1/4 c 1/6 d 1/2
1. Cho A = (1; +∞); B = [−2; 6] . Tập hợp A ∩ B là
A. [−2; +∞)
B. (1; +∞)
C. [−2; 6]
D. (1; 6]
2. Cho A=[–4;7] và B=(-\(\infty\);–2)∪ (3;+\(\infty\)). Khi đó A∩B là:
A.[– 4; – 2) ∪ (3; 7]
B.[– 4; – 2) ∪ (3; 7)
C.(– ∞; 2] ∪ (3; +∞)
D.(−∞; −2) ∪ [3; +∞)
3. Cho ba tập hợp A = (-∞; 3), B = [−1; 8], C = (1 ; +∞). Tập (A ∩ B)\ (A ∩ C) là tập
A. [−1; 1]
B. (1 ; 3)
C. (−1; 3)
D. (−1; 1)
Câu 1. Giá trị của x thỏa mãn \(\sqrt{2x}=6\) là
A. x=3 B. x=18 C. x=6 D. x =1
Câu 2. Giá trị của tham số m để hai đường thẳng \(y=\left(m-1\right)x+2\) (m ≠ 1) và y = 3x -1 cắt nhau là
A. m = -4 B. m ≠ -4 C. m = 4 D. m ≠ 4
Câu 3. Cho hai đường thẳng \(y=12x+5-m\) và \(y=3x+3+m\). Để hai đường thẳng này cắt nhau tại một điểm trên trục tung thì giá trị của m là
A. m = -1 B. m = -3 C. m = 1 D. m = 5
Cho phương trình phản ứng: aAl(OH)3 + bH2SO4 ⎯⎯→ cAl2(SO4)3 + dH2O. Hệ số cân bằng a, b, c, d lần lượt là
A. 2, 6, 1, 3
B. 2, 3, 1, 6
C. 1, 6, 2, 3
D. 3, 6, 1, 2
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A(1; 2), B(-1;-1), C(0; 3),
D(4;-2), E(6; 4); F(1;-1). Trong số các điểm trên, số điểm có tung độ dương là
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
Có 3 điểm có tung độ dương (A,C,E)
Đáp án B
hình như sai đề bn ey
Làm tròn 51,235 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 51. B. 51,2. C. 51,23. D. 51,24.
Câu 2: Giá trị của x trong tỉ lệ thức 6
3 5
x
là
A. 2,5. B. 10 . C. 5. D. 3, 6.
Câu 3: Giá trị của x thỏa mãn 1
: 3
2
x là
A. 2
3
. B. 3 . C. 3
2
. D. 6 .
Câu 4: Giá trị của x thỏa mãn 1 5
2 2
x là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5.
Câu 5: Giá trị của x thỏa mãn 1
. 3
3
x là
A. 1. B. 6 . C. 9. D. 3.
Câu 6: Hai đại lượng x và y liên hệ với nhau theo công thức y x 7 . Khi đó hệ số tỉ lệ thuận
k của y đối với x là
A. 7 . B. 1
7
. C. 1. D. 3 .
Câu 7: Nếu
2 3
x y
và x y 15 thì
A. x y 3; 6. B. x y 6; 9 . C. x y 3; 9 . D. x y 9; 6 .
Câu 8: Tỉ lệ thức có thể được lập từ đẳng thức ad bc là
A. a c
b d
. B. a c
d b
. C. b a
c d
. D. d a
b c
.
Câu 9: Tổng của 2 2
3 5
bằng
A. 4
15
. B. 1. C. 4
15
. D. 16
15
.
Câu 10: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a . Khi x 5 thì y 15
Câu 1: Số nguyên x thỏa mãn x - ( -196) = 100 là:
A. 296 B. - 96 C. 96 D. - 296
Câu 2: BCNN của 23.3.5 và 2.32.5 là
A. 480 B. 380 C. 360 D. 540
Câu 3: Kết quả của phép tính: 2 + 3.[(-10) – (-19)] là
A. 39 B. 48 C. 29 D. 23
Câu 4: ƯCLN (48, 24, 6) là:
A. 24 B. 12 C. 6 D. 48
Câu 5: Kết quả của phép tính 315 : 35 là :
A. 13 B. 310 C. 320 D. 33
Câu 6: Số nào sau đây chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 ?
A. 39595 B. 39590 C. 39690 D. 39592
Câu 15: Cho công thức hóa học của một sô chất sau: H2, Zn, NaOH, Al, H3PO4, O2, NaNO3. Số hợp
chất và đơn chất lần lượt là
A. 4 và 3. B. 3 và 4. C. 1 và 6. D. 5 và 2.
Hợp chất là : NaOH , H3PO4 , NaNO3
Đơn chất : H2 , Zn , Al , O2
=> B
Bạn nào trả lời chỉ chọn đáp án mà không giải thích được hoặc cố tình copy từ nguồn khác mình xin phép xóa câu trả lời nhé !
B. Hợp chất là NaOH, H3PO4,NaNO3. Đơn chất là H2,Zn,O2,Al