Xét dấu các biểu thức: a) f(x)=( 4 - x ) × ( 5x - 10 ) b) f(x)=x × (1/3 × x - 1)
Xét dấu của các biểu thức sau :
f(x) = ( -x2+x-1)(6x2-5x+1)
A. f(x) > 0 khi và chỉ khi x ∈ 1 3 ; 1 2
B. f(x) < 0 khi và chỉ khi x ∈ 1 3 ; 1 2
C. f(x)>0 khi và chỉ khi x ∈ - ∞ ; 1 3 ∪ 1 2 ; + ∞
D. f(x)< 0 khi và chỉ khi x ∈ - ∞ ; 1 3
Chọn A
Ta có –x2+x-1= 0 vô nghiệm,
6x2- 5x+1= 0 khi x= ½ hoặc x= 1/3
Bảng xét dấu
Suy ra f(x) > 0 khi và chỉ khi
Và f( x)< 0 khi và chỉ khi
Xét các dấu biểu thức : a) f(x) = (3-x)(x+2) b) f(x) = (x-1)(x^2-6x-7) c) f(x) = -3x^2 + x + 2
Bài 3: Xét dấu các biểu thức sau 1/ f(x) = (2x - 1)(x ^ 3 - 1)
. 2 / (f(x)) = (- 2x ^ 2 + 7x + 7)/(x ^ 2 - 3x - 10) - 1
giúp mình với ạ hicc xét dấu biểu thức sau
a. f(x)= (x-3)(4-x)
b. f(x)= -x^2-5x+6
giải bất phương trình
a. x^2 + x - 2 = 0
b. (x-1)(x^2+3x+2)<= 2
tìm m để phương trình sau vô nghiệm x^2+(m+2)x+9/4=0
a, \(Chof\left(x\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=4\end{matrix}\right.\)
- Lập bảng xét dấu :
Vậy \(\left\{{}\begin{matrix}f\left(x\right)>0\Leftrightarrow x\in\left(3;4\right)\\f\left(x\right)< 0\Leftrightarrow x\in\left(-\infty;3\right)\cup\left(4;+\infty\right)\\f\left(x\right)=0\Leftrightarrow x\in\left\{3;4\right\}\end{matrix}\right.\)
b, \(f\left(x\right)=\left(x-1\right)\left(x+6\right)\)
( Làm tương tự câu a )
xét dấu các biểu thức sau
a. f(X)=11X+3/-x2+5x-7
\(f\left(x\right)=\dfrac{11x+3}{-x^2+5x-7}.\)
Ta có: \(-x^2+5x-7\) là 1 tam thức bậc 2.
\(\left\{{}\begin{matrix}a=-1< 0.\\\Delta=5^2-4.\left(-1\right).\left(-7\right)=-3< 0.\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow-x^2+5x-7>0\forall x\in R.\)
\(\Rightarrow\) \(f\left(x\right)>0.\Leftrightarrow11x+3>0.\Leftrightarrow x>\dfrac{-3}{11}.\\ f\left(x\right)< 0.\Leftrightarrow11x+3>0.\Leftrightarrow x>\dfrac{-3}{11}.\\ f\left(x\right)=0.\Leftrightarrow x=\dfrac{-3}{11}.\)
bài 1 giải các bất phương trình sau
a, -x2 +5x-6 ≥ 0
b, x2-12x +36≤0
c, -2x2 +4x-2≤0
d, x2 -2|x-3| +3x ≥ 0
e, x-|x+3| -10 ≤0
bài 2 xét dấu các biểu thức sau
a,<-x2+x-1> <6x2 -5x+1>
b, x2-x-2/ -x2+3x+4
c, x2-5x +2
d, x-< x2-x+6 /-x2 +3x+4 >
Bài 1:
a: \(\Leftrightarrow x^2-5x+6< =0\)
=>(x-2)(x-3)<=0
=>2<=x<=3
b: \(\Leftrightarrow\left(x-6\right)^2< =0\)
=>x=6
c: \(\Leftrightarrow x^2-2x+1>=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)^2>=0\)
hay \(x\in R\)
Bài 1. Giải các bất phương trình:
a) \(\dfrac{2x-1}{x-2}< \dfrac{1}{4x+2}\)
b) \(\left|x^2+5x+4\right|>x^2+3x-4\)
c) \(\dfrac{x+2}{3}-x+1>x+3\)
d) \(\dfrac{3x+5}{2}-1\le\dfrac{x+2}{3}+x\)
Bài 2. Xét dấu các biểu thức:
a) \(f\left(x\right)=\left(x-3\right)\left(2x+3\right)\)
b) \(g\left(x\right)=\left(-2x+3\right)\left(x-2\right)\left(x+4\right)\)
c) \(h\left(x\right)=\dfrac{\left(x+2\right)\left(4-x\right)}{3-2x}\)
d) \(k\left(x\right)=\dfrac{2}{3-x}-\dfrac{1}{3+x}\)
1:
c: =>1/3x+2/3-x+1>x+3
=>-2/3x+5/3-x-3>0
=>-5/3x-4/3>0
=>-5x-4>0
=>x<-4/5
d: =>3/2x+5/2-1<=1/3x+2/3+x
=>3/2x+3/2<=4/3x+2/3
=>1/6x<=2/3-3/2=-5/6
=>x<=-5
2:
Bài 1. Xét dấu các biểu thức sau:
1. \(f\left(x\right)=\left(x-2\right)\left(5-3x\right)\left(x^2-x+3\right)\left(x^2+2x+1\right)\left(x^2-5x+4\right)\)
2. \(g\left(x\right)=\frac{5}{1-x}+\frac{5x}{x+1}+\frac{1}{x^2-1}\)