cho đa thức p= 1/3x^2y+xy^2-xy+1/2xy^2-5xy-1/3x^2y tính giá trị của đa thức p khi x=2 và y=1
giá trị của đa thức p=1/3x^2y+xy^2-xy+1/2xy/2-5xy-1/3x/2y khi x=0.5;y=1 là
\(\Leftrightarrow P=\left(\frac{1}{3}x^2y-\frac{1}{3}x^2y\right)+\left(xy^2+\frac{1}{2}xy^2\right)-\left(xy+5xy\right)\)
\(\Leftrightarrow P=\frac{3}{2}xy^2-6xy\)
Thay \(x=0,5;y=1\)vaof P; dc:
\(P=\frac{3}{2}\cdot0,5-6.0,5=\frac{1}{2}\left(\frac{3}{2}-\frac{12}{2}\right)=\frac{1}{2}\cdot\frac{-9}{2}=-\frac{9}{4}\)
Đề bài : Tính giá trị mỗi đa thức sau
A = 1/3x^2y + xy^2 - xy + 1/2xy^2 - 5xy - 1/3x^2y tại x = 1/2; y = 1
A=1/3x^2y-1/3x^2y+xy^2+1/2xy^2-xy-5xy
=3/2xy^2-6xy
`A=1/3x^2y+xy^2-xy+1/2xy^2-5xy-1/3x^2y`
`=(1/3x^2y-1/3x^2y)+(xy^2+1/2xy^2)-xy-5xy`
`=3/2xy^2-6xy`
Đề bài : Tính giá trị mỗi đa thức sau
A = 1/3x^2y + xy^2 - xy + 1/2xy^2 - 5xy - 1/3x^2y tại x = 1/2; y = 1
hỏi lại ạ!!!xlui mọi ng nhìu ạaa
A=1/3x^2y-1/3x^2y+xy^2-xy+1/2xy^2-5xy
=3/2xy^2-6xy
=3/2*1/2*1^2-6*1/2*1
=3/4-3=-9/4
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`A = 1/3x^2y + xy^2 - xy + 1/2xy^2 - 5xy - 1/3x^2y`
`= (1/3 x^2y - 1/3x^2y) + (xy^2 + 1/2xy^2) + (-xy - 5xy)`
`= 3/2 xy^2 - 6xy`
Thay `x = 1/2; y = 1` vào A
`A = 3/2* 1/2 * 1^2 - 6*1/2 * 1`
`= 3/4 - 3`
`= -9/4`
Vậy, `A = -9/4.`
Thu gọn đa thức sau
Q=x^2 + 2xy - 3x^3 + 2y^3+3x^3-y^3
P=1/3x^y+ xy^2-xy+1/2xy^2-5xy-1/3x^2y
\(Q=x^2+2xy+\left(-3x^3+3x^3\right)+\left(2y^3-y^3\right)=x^2+2xy+y^3\)
\(P=\left(\dfrac{1}{3}x^2y-\dfrac{1}{3}x^2y\right)+\left(xy^2+\dfrac{1}{2}xy^2\right)-\left(xy+5xy\right)=\dfrac{3}{2}xy^2-6xy\)
cho đa thức M=2x^2y-xy^2+3x-2y và N=2xy^2-2x^2y-5x+2y
a) tính A=M+N,B=N-M
b) tính giá trị của đa thức B khi x=2 và y^2=16
a ) A = M + N = ( 2x2y - xy2 + 3x - 2y ) + ( 2xy2 - 2x2y - 5x + 2y )
= 2x2y - xy2 + 3x - 2y + 2xy2 - 2x2y - 5x + 2y
= ( 2x2y - 2x2y ) + ( -xy2 + 2xy2 ) + ( 3x - 5x ) + ( - 2y + 2y )
= 0 + ( -1 +2 ) xy2 + ( 3 - 5 )x + 0
= xy2 - 2x
Vậy A = M + N = xy2 - 2x
B = N - M = 2xy2 - 2x2y - 5x + 2y - ( 2x2y - xy2 + 3x - 2y )
= 2xy2 - 2x2y - 5x + 2y - 2x2y + xy2 - 3x + 2y
= ( 2xy2 + xy2 ) + ( -2x2y - 2x2y ) + ( - 5x - 3x ) + ( 2y + 2y )
= ( 2 + 1 )xy2 + ( -2 - 2 )x2y + ( - 5 - 3 )x + ( 2 + 2 )y
= 3xy2 - 4x2y - 8x + 4y
Vậy B = 3xy2 - 4x2y - 8x + 4y
cho 2 đa thức M =-xy^2+3x^2y -x^2y^2
N=1/2x2y-xy^2 + -2/3x^2y^2
a.Tính M+ N
b.Tìm Q biết N-Q=M
c ,Tính giá trị đa thức Q tại x=-1 y=1/2
a: Ta có: M+N
\(=-xy^2+3x^2y-x^2y^2+\dfrac{1}{2}x^2y-xy^2+\dfrac{-2}{3}x^2y^2\)
\(=-2xy^2+\dfrac{7}{2}x^2y-\dfrac{5}{3}x^2y^2\)
b: Ta có: N-Q=M
nên \(Q=N-M\)
\(=\dfrac{1}{2}x^2y-xy^2-\dfrac{2}{3}x^2y^2+xy^2-3x^2y+x^2y^2\)
\(=\dfrac{-5}{2}x^2y+\dfrac{1}{3}x^2y^2\)
a) \(M+N=-xy^2+3x^2y-x^2y^2+\dfrac{1}{2}x^2y-xy^2-\dfrac{2}{3}x^2y^2=\dfrac{7}{2}x^2y-2xy^2-\dfrac{5}{3}x^2y^2\)b) \(N-Q=M\Rightarrow Q=N-M=\dfrac{1}{2}x^2y-xy^2-\dfrac{2}{3}x^2y^2+xy^2-3x^2y+x^2y^2=-\dfrac{5}{2}x^2y+\dfrac{1}{3}x^2y^2\)c) \(Q=-\dfrac{5}{2}x^2y+\dfrac{1}{3}x^2y^2=-\dfrac{5}{2}.\left(-1\right)^2.\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{3}.\left(-1\right)^2.\left(\dfrac{1}{2}\right)^2=-\dfrac{7}{6}\)
c: Thay x=-1 và \(y=\dfrac{1}{2}\) vào Q, ta được:
\(Q=-\dfrac{5}{2}\cdot1\cdot\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{3}\cdot1\cdot\dfrac{1}{4}\)
\(=-\dfrac{5}{4}+\dfrac{1}{12}\)
\(=-\dfrac{15}{12}+\dfrac{1}{12}=-\dfrac{14}{12}=-\dfrac{7}{6}\)
Tính giá trị của mỗi đa thức trong các trường hợp sau :
A)x^2+2xy-3x^3+2y^3+3x^3-y^3 tại x = 5 và y = 4
b)xy - x2^2y^2 + x^4y^4 - x^6y^6 + x^8y^8 tại x = -1 và y = -1
a: \(A=x^2+2xy+y^3=5^2+2\cdot5\cdot4+4^3=129\)
b: \(B=\left(-1\right)\cdot\left(-1\right)-\left(-1\right)^2\cdot\left(-1\right)^2+\left(-1\right)^4\cdot\left(-1\right)^4-\left(-1\right)^6\cdot\left(-1\right)^6=1-1+1-1=0\)
1) tìm các giá trị không thích hợp của x;y trong các giá trị sau
a) 3x^2y+5/(x-1)(y+2) b) 5xy/x-xy
2) viết một đa thức một biến có 2 hang từ mà hệ số cao nhất là 5 hệ số tự do là -1
3) tìm đa thức M và N biết
a) m+(-x^2+3x^2y)=2x^2-2x^2y-y^2
b) (7xyz-15x^2yz^2+xy^3)+n=0
Cho đa thức:
A=5xy*2+xy-xy*2-1/3x*2y+2xy+x*2y+xy+6
a)Thu gọn A và xác định bậc của A
b)Tìm đa thức B sao cho A+B=0
c)Tìm đa thức C sao cho A+C=2x+1
NHANH LÊN NHA AI NHANH MK TICK HẠN CHÓT LÀ VÀO THỨ 5 TUẦN NÀY NHA