Câu 1 : Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
A B
a) Hình A gồm số hình lập phương nhỏ là:
A. 18 hình B. 20 hình C. 22 hình D. 48 hình
b) Hình B gồm số hình lập phương nhỏ là:
A. 21 hình B. 23 hình C. 25 hình D. 27 hình
Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
Cho hình vuông và hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ:
Biết rằng hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng hình vuông MNPQ.
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
A. 32cm
B. 24cm
C. 20cm
D. 40cm.
Hướng dẫn giải:
Khoanh vào D. 40cm.
Giải thích:
Diện tích hình vuông (hình chữ nhật) là:
8 x 8 = 64 ( c m 2 )
Chiều rộng hình chữ nhật là:
64 : 16 = 4 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(16 + 4) x 2 = 40 (cm)
Câu 1: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
8 + 0 - 8 =
A. 7 B. 0 C. 8
Khoanh vào chữ đặt trước câu trước câu trả lời đúng
Số góc vuông trong hình bên là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Số góc vuông trong hình bên là: 4
Chọn đáp án D
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
A. 24 : 3,5 = 6,85 ( dư 25) B. 24 : 3,5 = 6,85 ( dư 2,5)
C. 24 : 3,5 = 6,85 ( dư 0,25) D . 24 : 3,5 = 6,85 ( dư 0,025)
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng
Giá trị của chữ số 8 trong số 1846 là:
A. 80
B. 800
C. 8
D. 18
Bài 1. (3 điểm) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a, Thể tích của một hình lập phương có cạnh 3dm là:
A. 9dm3 B. 27dm C. 27 dm3 D. 9dm
b, 8054 m2 = ....... ha. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 805,4 B. 80,54 C. 8,054 D. 0,8054
c, 35% của 90kg là:
A. 31,5 B) 315 C) 315kg D) 31,5kg
d, Khoảng thời gian từ 4giờ 5phút đến 5giờ kém 20phút là :
A. 25phút B. 35phút C. 15phút D. 1giờ 15phút
e, 1/5 thế kỉ là:
A. 10 năm B. 20 năm C. 25 năm D. 50 năm
g, Tìm số tự nhiên x, biết 1,5 < x < 2,5
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Bài 2: (2 điểm)Đặt tính rồi tính:
a, 3,004 + 2,647 + 78 b, 54,67 – 1, 39
..................................................... .....................................................
..................................................... ......................................................
..................................................... .....................................................
..................................................... .....................................................
c, 23,4 x 4,5 d, 56,42: 7
..................................................... .....................................................
..................................................... ......................................................
..................................................... .....................................................
..................................................... .....................................................
.................................................... ......................................................
Bài 3. (1 điểm) Tìm x:
a, x – 2,345 = 4,5 x 2,3 b, x + 12,3 = 9,8 + 12,05
..................................................... .....................................................
..................................................... ......................................................
..................................................... .....................................................
Bài 4. (2 điểm) Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 36m, đáy bé bằng 22m, chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy. Vụ mùa vừa qua cứ 100m2 thu hoạch 60 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng thu được bao nhiêu tạ thóc?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: (2 điểm) Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ và đến B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính quãng đường từ A đến B?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....................………...........................................………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....................……........................................................................................................................……
bài 4
Chiều cao thửa ruộng hình thang là :
\((36 + 22) : 2 = 29 ( m )\)
Diện tích thửa ruộng hình thang là :
\((36 + 22) \times 29 : 2 = 841 ( m^2 )\)
Số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng hình thang là :
\(841 : 100 \times 60 = 504,6 ( kg ) = 5,046 ( tạ )\)
bài 5
Thời gian ô tô đó đi từ A đến B là:
10 giờ 45 phút - 6 giờ + 15 phút = 4 giờ 30 phút
Đổi: 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ
Độ dài quãng đường A đến B là:
48 x 4,5 = 216 (km)
Nếu muốn đến B lúc 10 giờ thì ô tô đó đi:
10 giờ - 6 giờ = 4 giờ
Vận tốc mỗi giờ phải tăng là:
(216 : 4) - 48 = 6 (km/h)
Bài 1. (3 điểm) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a, Thể tích của một hình lập phương có cạnh 3dm là:
A. 9dm3 B. 27dm C. 27 dm3 D. 9dm
b, 8054 m2 = ....... ha. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 805,4 B. 80,54 C. 8,054 D. 0,8054
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Hình có diện tích lớn nhất là:
A. Hình (1)
B. Hình (2)
C. Hình (3)
Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng:
A. Số 0,125 được viết thành tỉ số phần trăm là:
A. 12,5% B. 15,2%
C. 125% D. 1,25%
B. 1cm3 là thể tích của:
A. Hình vuông có cạnh dài 1cm
B. Hình vuông có cạnh dài 1cm2
C. Hình lập phương có cạnh dài 1cm
D. Hình lập phương có cạnh dài 1cm2
C. Tính diện tích của một hình tam giác có độ dài đáy là 3 m, chiều cao 4 m?
A. 12 m2 B. 6 m2 C. 14 m2 D. 24 m2
D. Một hình tròn có bán kính 1cm. Diện tích của hình tròn đó là:
A. 3,14 cm2 B. 6,28 cm2 C. 3,14 cm D. 6,18 cm
E. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Buổi sáng, em đi học lúc………giờ……..phút. Em đến trường lúc……giờ……..phút.
Thời gian em đi từ nhà đến trường là…………….phút
Câu 1: A
Câu 2: C
Câu 3: B
Câu 4: D