Cho dãy số nguyên dương A=(a1,…,an) với 3<n<_100 viết đoạn chương trình in ra tổng số lẻ trong dãy số vừa nhập
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,dem,dem1,dem2,t:integer;
s:real;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
repeat
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
until a[i]>0;
end;
for i:=1 to n do
write(a[i]:4);
writeln;
dem:=0;
for i:=1 to n do
if a[i]>10 then inc(dem);
writeln('So phan tu lon hon 10 la: ',dem);
dem1:=0;
dem2:=0;
for i:=1 to n do
begin
if a[i] mod 2=0 then inc(dem1)
else inc(dem2);
end;
writeln('So luong so chan la: ',dem1);
writeln('So luong so le la: ',dem2);
t:=0;
s:=1;
for i:=1 to n do
begin
if (i mod 2=0) and (a[i] mod 2<>1) then t:=t+a[i];
if (i mod 2=1) and (a[i] mod 2=0) then s:=s*a[i];
end;
writeln('Tong cac so o vi tri chan co gia tri le la: ',t);
writeln('Tich cac so o vi tri le co gia tri chan la: ',s:4:2);
writeln('Cac so le la: ');
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2<>0 then write(a[i]:4);
writeln;
writeln('Cac so chan va lon hon 10 la: ');
for i:=1 to n do
if (a[i] mod 2=0) and (a[i]>10) then write(a[i]:4);
readln;
end.
Bài. Hiển thị các phần tử dương trong dãy Cho dãy số nguyên gồm N phần tử a1, a2, …, aN Yêu cầu: Hiển thị các phần tử dương trong dãy. Dữ liệu vào: File văn bản DAYD.INP gồm + Dòng đầu ghi số N ; + Dòng thứ hai một dãy số nguyên a1, a2, …, aN (mỗi số cách nhau ít nhất một dấu cách). Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản DAYD.OUT + Một dãy các phần tử dương(Các phần tử cách nhau ít nhất một dấu cách).
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],n,i;
int main()
{
freopen("dayd.inp","r",stdin);
freopen("dayd.out","w",stdout);
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]>0) cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}
Xây dựng thuật toán cho bài toán sau: cho 1 số nguyên dương N và dãy số nguyên A: a1,a2…aN. Hãy tính: a) Tổng các phần tử có giá trị dương: a1+a3+a5+a7 b) đếm xem trong dãy A có bao nhiêu phần tử có giá trị
a: #incldue <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long i,n,x,t;
int main()
{
cin>>n;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x>0) t=t+x;
}
cout<<t;
return 0;
}
Bài 1. Cho dãy số a1,a2,...an. Sắp xếp thành dãy giảm dần Bài 2. Cho dãy a1,a2,a3...an gồm n số nguyên dương. -Sắp xếp các số chẵn về đầu hàng tăng dần -Sắp xếp các số lẻ về cuối hàng giảm dần GIÚP EM VỚI Ạ :(((
Bài 1:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[100],n,i,j,tam;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
cin>>a[i];
for (i=1; i<=n-1; i++)
for (j=i+1; j<=n; j++)
if (a[i]<a[j]) swap(a[i],a[j]);
for (i=1; i<=n;i++)
cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}
Cho dãy số a n thỏa mãn a 1 = 1 và 5 a n + 1 - a n = 3 3 n + 2 , với mọi n ≥ 1 . Tìm số nguyên dương n > 1 nhỏ nhất để a n là một số nguyên
A. n = 41
B. n = 39
C. n = 49
D. n = 123
Cho dãy số ( a n ) thỏa mãn a 1 = 1 và 5 a n + 1 - a n - 1 = 3 3 n + 2 , với mọi n ≥ 1 . Tìm số nguyên dương n > 1 nhỏ nhất để a n là một số nguyên.
A. n = 49
B. n = 41
C. n = 123
D. n = 39
Cho dãy số a n thỏa mãn a 1 = 1 và 5 a n + 1 - a n - 1 = 3 3 n + 2 với mọi n ≥ 1 Tìm số nguyên dương n > 1 nhỏ nhất để a n là một số nguyên.
A. n = 49
B. n = 41
C. n = 123
D. n = 39
Cho dãy số a n thỏa mãn a 1 = 1 và 5 a n + 1 - a n - 1 = 3 3 n + 2 , với mọi n ≥ 1 . Tìm số nguyên dương n > 1 nhỏ nhất để a n là một số nguyên
A. n = 41
B. n = 39
C. n = 49
D. n = 123
cho dãy a là dãy gồm N(<=250)số nguyên dương A1...An và số nguyên k hãy tìm kiếm số nguyên k trong dãy a
xác định bài toán
Viết thuật toán tìm kiếm nhị phân cho bài toán
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long i,n,x,k;
int main()
{
cin>>n>>k;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x==k) cout<<i<<" ";
}
return 0;
}