Từ ngữ nào có nghĩa khác biệt so với những từ còn lại?
nghiên cứu
phát minh
sáng chế
hợp tác
Nhóm từ nào sau đây có một từ không đồng nghĩa với những từ còn lại ? A. đẻ, sinh, sanh C. phát minh, phát kiến, sáng tạo, sáng chế B. lạnh, rét, giá rét, rét buốt D. sao chép, cóp pi, sáng tác, chép lại, phô tô
B vì những nhóm kia là hoạt động còn B là tính chất
Đáp án D nhé bạn!
xếp các từ ngữ sau cho phù theo hai nhóm : nhà khoa học , nghiên cứu , tiến sĩ, nghiên cứu khoa học, phát minh, chế tạo máy móc , bác sĩ , chữa bệnh , thiết kế nhà cửa , giáo sư , nhà thơ, nhạc sĩ,dạy học,chế thuốc . Sáng tác.
Các từ chỉ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Các từ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Giúp mik với :(((
Các từ chỉ nghề nghiệp: nhà khoa học, tiến sĩ, bác sĩ, giáo sư, nhà thơ, nhạc sĩ.
Các từ chỉ hoạt động trong nghề nghiệp: nghiên cứu, nghiên cứu khoa học, phát minh, chế tạo máy móc, chữa bệnh, thiết kế nhà cửa, dạy học, chế thuốc, sáng tác.
Đoạn văn sau đây có những thuật ngữ khoa học nào?
"Nói một cách tổng quát, ngữ nghĩa học hiện đại nghiên cứu không chỉ những ý nghĩa hiển ngôn mà cả những ý nghĩa hàm ẩn, nghiên cứu ý nghĩa không chỉ của các đơn vị có đoạn tính, mà cả của các yếu tô" không có đoạn tính, nghiên cứu ý nghĩa không chỉ của các đơn vị lập thành hệ thống mà cả của các hành vi sử dụng chúng, của những quan hệ giữa các đơn vị hệ thống với hoàn cảnh giao tiếp". (Đỗ Hữu Châu, Cơ sở ngữ nghĩa học từ vựng)
A. Tổng quát, ngữ nghĩa học, hiện đại, hiển ngôn, hàm ẩn, đơn vị có đoạn tính, ý nghĩa, hoàn cảnh giao tiếp
B. Ngữ nghĩa học, hiển ngôn, hàm ẩn, đơn vị có đoạn tính, yếu tố không có đoạn tính, đơn vị lập thành hệ thống, hoàn cảnh giao tiếp
C. Ngữ nghĩa học, nghiên cứu, ý nghĩa, hệ thống, đơn vị, quan hệ, sử dụng, hoàn cảnh giao tiếp
D. Tổng quát, hiện đại, nghiên cứu, hệ thống, hiển ngôn, hàm ngôn, hoàn cảnh giao tiếp
CỨU TUI,CẢM ƠN NHIỀU
PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. minimize B. article C. dynamite D. pesticide
2. A. thunder B. weather C. clothing D. therefore
3. A. takes B. laughs C. volumes D. develops
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4. A. promote B. attract C. trophy D. compete
5. A. develope B. introduce C. discover D. prepare
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
6. She spends two hours (work) __________ part time at a supermarket near her house everyday.
7. When I came, they (talk) __________ happily about the last night’s movie.
8. You (see) __________ Miss. Jenifer since she left for France?
9. A lot of plays (write) __________ by Shakespeare.
10. Were she (know) __________ the truth, she would tell you about it.
II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
11. __________ disasters cause much damage every year. (NATURE)
12. Our art teacher gives us a lot of __________ to paint what we want to. (FREE)
13. Famous __________ often earn much money by making different fashionable styles. (DESIGN)
14. To conserve resources, please __________ these carrier bags. (USE)
15. The children __________ gathered their things and ran to the station because it was too late. (HURRY)
PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)
I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.
41. He can't drive because he's very young.
à He is not ___________________________________________________________.
42. City life is not as peaceful as country life.
à Country ____________________________________________________________.
43. It's not safe for kids to go hunting Pokemon on the street.
à Going hunting ______________________________________________________________________.
44. The boy hasn't visited his grandparents for two months.
à The boy last ________________________________________________________________________.
45. All visitors to the town fall in love with it.
à Everybody who ___________________________________________.
II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).
46. He tried his best but he couldn’t succeed. (SUCCESS)
47. In spite of her old age, she can compute very fast. (THOUGH)
48. The train is 5 minutes late in leaving. (DUE)
49. I’d prefer you to start work next week. (RATHER)
50. There is no ice-cream left. (RUN)
1C
2B
3A
4C
5A
6 Working
7. were talking
8. have seen
9. were written
10. to know
11. Natural
12. Freedom
13. Designers
14. Reuse
15. hurriedly
41. He is not old enough to drive.
42 Country life is more peaceful than city life.
43 Going hunting Pokemon on the street is unsafe for kids.
44 The boy last visited his grandparents two months ago.
45 Everybody who visits the town falls in love with it.
46 He made an effort to succeed but he couldn't achieve success.
47 Though she is old, she can compute very fast.
48 The train's delay is due to leaving 5 minutes late.
49 I'd rather you started work next week.
50 The ice-cream has run out.
Công dân được tự do nghiên cứu khoa học, sáng tác văn học nghệ thuật, đưa ra các phát minh sáng chế. Điều này thể hiên quyền
A. học tập của công dân.
B. sáng tạo của công dân.
C. dân chủ của công dân.
D. phát triển của công dân.
Công dân được tự do nghiên cứu khoa học, sáng tác văn học nghệ thuật, đưa ra các phát minh sáng chế. Điều này thể hiên quyền
A. học tập của công dân
B. sáng tạo của công dân
C. dân chủ của công dân
D. phát triển của công dân
Mỗi người được tự do nghiên cứu khoa học, sáng tác văn học nghệ thuật, tự do tìm tòi đưa ra các phát minh sáng chế. Điều này thể hiện quyền
A. học tập của công dân.
B. sáng tạo của công dân.
C. dân chủ của công dân.
D. phát triển của công dân.
Mỗi người được tự do nghiên cứu khoa học, sáng tác văn học nghệ thuật, tự do tìm tòi đưa ra các phát minh sáng chế. Điều này thể hiện quyền
A. học tập của công dân
B. sáng tạo của công dân
C. dân chủ của công dân
D. phát triển của công dân
Câu hỏi 43: Trong các từ sau, từ nào khác nghĩa với các từ còn lại
a/ sáng dạ b/ sáng suốt c/ sáng ý d/ sáng choang
Câu hỏi 44: Từ nào chứa tiếng “hữu” có nghĩa là “có”?
a/ thân hữu b/ hữu dụng c/ bằng hữu d/ hữu nghị