đặt câu với từ nhanh nhẹn, nhanh nhanh
Bài 1: Đặt câu với các từ láy sau: xinh xắn, nhấp nhô, vằng vặc, nhanh nhẹn
+ Chị ấy có khuôn mặt xinh xắn
+ Những ngọn sóng nhấp nhô như những đứa trẻ đang nô đùa.
+ Đêm hôm nay trăng sáng vằng vặc.
+ Tôi là một con người hoạt bát, nhanh nhẹn
- Cô ấy thật xinh xắn
- Đoàn thuyền nhấp nhô trên mặt biển
- Trăng sáng vằng vặc
- Chú sóc nhanh nhẹn
Đặt câu với các từ láy sau :
Trơ tráo, trơ trẽn, trơ trọi
Nhanh nhảu, nhanh nhẹn
Giúp mình với mình cần ngay bây giờ !!!
Dùng mỗi từ sau để đặt câu nêu đặc điểm. Thơm mát,nhanh nhẹn,cao lênh khênh,vàng ươm.
Viên kẹo này thật thơm mát.
Cậu ấy là một người nhanh nhẹn.
Ông Nam cao lênh khênh giữa dòng người vội vã.
Cánh đồng lúa chín vàng ươm.
Tìm các từ trái nghĩa với mỗi từ sau thật thà giỏi giang cứng cỏi hiền lành nhỏ bé vui vẻ cẩn thận siêng năng nhanh nhẹn đoàn kết đặt hai câu với các từ vừa tìm được
Tìm các từ trái nghĩa với mỗi từ sau
thật thà <=> gian dối
giỏi giang <=> kém cỏi, yếu kém
cứng cỏi <=> mềm yếu
hiền lành <=> ác độc
nhỏ bé <=> to lớn, rộng lớn
vui vẻ <=> tức giận
cẩn thận <=> ẩu đả
siêng năng <=> lười nhác, lười biếng
nhanh nhẹn <=> chậm chạp
đoàn kết <=> chia rẽ
Đặt hai câu với các từ vừa tìm được
( Mình đặt ví dụ thôi, bạn tham khảo nhé! )
1. Đoàn kết là sức mạnh tinh thần lớn nhất.
2. Chia rẽ sẽ đem lại cho con người sự cô đơn, buồn tẻ.
Học tốt;-;
Từ "nhanh nhẹn" trong câu "Nhanh nhẹn là thế mạnh của loài sóc."
tính từ
danh từ
động từ
cả ba đáp án
Tìm từ đồng nghĩa với từ:
- thật thà:......
- nhanh nhẹn:........
Đặt câu với từ " đông" mang nghĩa sau:
a) Đông nghĩa là chỉ một hướng, ngược hướng tây:
...........................................................................
thật thà: trung thực
nhanh nhẹn: hoạt bát
link mk nha!
lộn xl nha, lộn bài lp 6 tí
trung thực
hoạt bát
mặt trời mọc ở phía đông
hok tốt
Đặt câu với từ trơ tráo, trơ trẽn,trơ trọi, nhanh nhảu, nhanh nhẹn
M.n giúp mk nha mai mk nộp rui
Đặt câu với từ trơ tráo, trơ trẽn, trơ trọi, nhanh nhảu, nhanh nhẹn:
Làm:
+) Đặt câu với từ trơ tráo:
- Thái độ trơ tráo.
+) Đặt câu với từ trơ trẽn:
- Ăn nói trơ trẽn.
+) Đặt câu với từ trơ trọi:
Sau trận bão, giữa vườn chỉ còn trơ trọi một cây nhãn.
+) Đặt câu với từ nhanh nhảu:
- Dáng điệu nhanh nhảu ...
- Ăn nói trơ trẽn
- Đã làm sai nhưng anh ấy vẫn có khuôn mặt trơ tráo như ko biết gì
- Cây bàng trơ trọi lá vào mùa thu.
- Bạn ấy luôn nhanh nhẹn trong mọi việc
- Bạn Linh nhanh nhảu trả lời một câu hỏi mà cô giáo đặt ra
- Anh ta đã phạm lỗi còn trơ tráo cãi lại
- Cô ta ăn nói thật trơ trẽn
- Ngôi nhà trơ trọi giữa cánh đồng
- Chú bé nhanh nhảu
- Ai cũng khen chị ấy nhanh nhẹn
Trong cụm từđi lại vẫn nhanh nhẹn từ nào bổ sung cho từ nhanh nhẹn
Trong cụm từ đi lại vẫn nhanh nhẹn, từ nhanh nhẹn bổ sung ý nghĩa cho từ ....
Trong cụm từ đi lại vẫn nhanh nhẹn, từ nhanh nhẹn bổ sung ý nghĩa cho từ "đi lại"