Kết quả khai phương của 8,1.160 là A) 1296 B)360 C.36 D36 và -36
Câu 1: Câu lệnh Writeln( ‘36 div 3’); cho kết quả gì?
A. 36 div 3 B. ‘36 div 3’ C. 12 D. 0
Câu 2: Câu lệnh in kết quả tính toán của 10 chia 3?
A. Writeln(‘10/3’); B. Writeln(10/3); C. Writeln(‘10/3=’, 10:3); D. Writeln(‘10/3=’, ‘10/3’);
Câu 3: Chọn kết quả đúng của các phép toán sau?
A. 8 MOD 2=0 B. 8 MOD 2=4 C. 8 DIV 2 =0 D. 8 DIV 2 =2
Câu 4: Chọn kết quả đúng của các phép toán sau?
A. 9 DIV 3=3 B. 9 MOD 3=1 C. 12 MOD 3=4 D. 12 DIV 3=0
Câu 5: Phạm vi giá trị của kiểu dữ liệu integer?
A. −2 15 − 1 đến 2 15 B. −2 15 đến 2 15 C. −2 15 đến 2 15 − 1 D. −2 15 − 1 đế n 2 15 − 1
Câu 6: Kiểu dữ liệu Char có độ dài?
A. 255 kí tự B. 256 kí tự C. 0 kí tự D. 1 kí tự
Câu 7: Ý nghĩa của câu lệnh Writeln(‘ dien tich HCN=’,6*4); là gì?
A. ‘dien tich HCN=’,24 B. ‘dien tich HCN=’,6*4 C. dien tich HCN=24 D. dien tich HCN=6x4
Câu 8: Chọn phép toán đúng trong các phép toán viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal dưới đây?
A. x < (m+5)*(2a) B. x > (m+5)(2*a) C. x > (m+5)/2 D. x < (m+5)/2a
Câu 9: Phép toán 100 >= 5*x đúng với trường hợp nào?
A. x=20 B. x>20 C. x ≥ 21 D. x ≤ 21
Câu 10: Chọn phép toán sai trong các phép toán viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal dưới đây?
A. y ≥ 5*x B. y>= 5/x C. y>5*x D. y<5*x
Câu 1: A
Câu 2: B
Câu 3: A
Câu 4: A
Kết quả của phép tính:2.(-3)2 là:
A.18
B.-18
C.36
D.-36
Ta có: (-3)2=32
=9
=>2(-3)2=2.9=18
Vậy A đúng
Câu 1. Kết quả của phép nhân là đa thức
A. B. C. D.
Câu 2. Kết quả của phép nhân là đa thức
A. B. C. D.
Câu 3. Kết quả khai triển là đa thức
A. B. C. D.
Câu 4. Kết quả khai triển là đa thức
A. B. C. D.
Câu 5. Kết quả khi viết đa thức thành tích 2 đa thức là
A. B. C. D.
Tìm bội chung nhỏ nhất của:
a, 540 và 360
b, 45 và 60
c, 36 và 180
d, 16, 48 và 150
e, 60, 90 và 135
f, 24, 72 và 280
a, BCNN(540;360) = 1080
b, BCNN(45;60) = 180
c, BCNN(36;180) = 180
d, BCNN(16;48;150) = 1200
e, BCNN(60;90;135) = 540
f, BCNN(24;72;280) = 2520
Tìm bội chung nhỏ nhất của:
a) 540 và 360
b) 45 và 60
c) 36 và 180
d) 16, 48 và 150
e) 60, 90 và 135
f) 24, 72 và 280
a, BCNN(540;360) = 1080
b, BCNN(45;60) = 180
c, BCNN(36;180) = 180
d, BCNN(16;48;150) = 1200
e, BCNN(60;90;135) = 540
f, BCNN(24;72;280) = 2520
Biết rằng a:b=3:4 và a^2+b^2=36. Giá trị của a.b là ...
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )
áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có
a/3 = b/4 = a^2+b^2 / 3^2+4^2 = 36/25 = 1.44
* a/3 = 1.44
-> a = 4.32
* b/4 = 1.44
-> b = 5.76
Trong khai triển (x-a)3 .(x+b)6, hệ số của x7 là -36 và không có số hạng chứa x8. Tìm a?
\(\left(x-a\right)^3\left(x+b\right)^6=\sum\limits^3_{k=0}C_3^kx^k.\left(-a\right)^{3-k}.\sum\limits^6_{i=0}C_6^ix^i.b^{6-i}=\sum\limits^3_{k=0}\sum\limits^6_{i=0}x^{k+i}C_3^kC_6^i\left(-a\right)^{3-k}.b^{6-i}\)
Số hạng chứa \(x^7\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}0\le k\le3\\0\le i\le6\\k+i=7\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left(k;i\right)=\left(1;6\right);\left(2;5\right);\left(3;4\right)\)
\(\Rightarrow C_3^1C_6^6\left(-a\right)^2+C_3^2C_6^5\left(-a\right).b+C_3^3C_6^4b^2=-36\)
\(\Rightarrow3a^2-18ab+15b^2=-36\Rightarrow a^2-6ab+5b^2=-12\) (1)
Số hạng chứa \(x^8\Rightarrow k+i=8\)
\(\Rightarrow\left(k;i\right)=\left(2;6\right);\left(3;5\right)\)
Do ko có số hạng chứa \(x^8\Rightarrow\) hệ số của số hạng chứa \(x^8\) bằng 0
\(\Rightarrow C_3^2C_6^6\left(-a\right)+C_3^3C_6^5.b=0\)
\(\Rightarrow-3a+6b=0\Rightarrow b=\dfrac{a}{2}\)
Thế vào (1):
\(\Rightarrow a^2-3a^2+\dfrac{5}{4}a^2=-12\)
\(\Rightarrow a^2=16\Rightarrow a=\pm4\)
. Kết quả của phép tính 14 + [150 - (82 + 36)] là:
A. 72. B. 27. C. 54. D. 64.
. Kết quả của phép tính 20 + 3.(51 – 49) là:
A. 26. B. 17. C. 7. D. 37.
Kết quả của phép tính 23.7 - 62:12 + 12021 là:
A. 2054. B.58. C.54 . D. 50.
Kết quả của phép tính 500 : { 2^2.[10^2 - ( 25 - 16 )^2] + 24} là:
A. 10 B. 5 C.15 D. 0
Câu 1: D
Câu 2: A
Câu 3: C
Câu 4: B
tìm phân số bằng phân số 20/39 và ƯCLN của tử và mẫu là 36 kết quả là .....
Vì ƯCLN(20,39)=36 nên số lần giản ước của 20/39 là 36
Vậy PS cần tìm: 20.36/39.36=720/1404