biết 5x2-5xy+y2+\(\frac{4}{x^2}\)=0
Giá trị nhỏ nhất của tích xy là
5x^2 - 5xy+y^2-4/x^2=0. Giá trị nhỏ nhất của xy
a.P=(5x2-2xy+y2)-(x2+y2)-(4x2-5xy+1)
b. chứng minh giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x:
(x2-5x+4)(2x+3)-(2x2-x-10)(x-3)
`# \text {04th5}`
`a.`
`P = (5x^2 - 2xy + y^2) - (x^2 + y^2) - (4x^2 - 5xy + 1)`
`= 5x^2 - 2xy + y^2 - x^2 - y^2 - 4x^2 + 5xy - 1`
`= (5x^2 - x^2 - 4x^2) + (-2xy + 5xy) + (y^2 - y^2) - 1`
`= 3xy - 1`
`b.`
\((x^2-5x+4)(2x+3)-(2x^2-x-10)(x-3)\)
`= x^2(2x + 3) - 5x(2x + 3) + 4(2x + 3) - [ 2x^2(x - 3) - x(x - 3) - 10(x - 3)]`
`= 2x^3 + 3x^2 - 10x^2 - 15x + 8x + 12 - (2x^3 - 6x^2 - x^2 + 3x - 19x + 30)`
`= 2x^3 -7x^2 - 7x + 12 - (2x^3 - 7x^2 - 7x + 30)`
`= 2x^3 - 7x^2 - 7x + 12 - 2x^3 + 7x^2 + 7x -30`
`= -30`
Vậy, giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
Bài 1: Làm tính nhân
a. 3x2 (5x2 - 4x +3)
b. – 5xy(3x2y – 5xy +y2 )
c. (5x2 - 4x)(x -3)
d. (x – 3y)(3x2 + y2 +5xy)
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau.
a.(x-3)(x + 7) – (x +5)(x -1)
b. (x + 8)2 – 2(x +8)(x -2) + (x -2)2
c. x2 (x – 4)(x + 4) – (x2 + 1)(x2 - 1)
d. (x+1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 +x +1)
Bài 1:
\(a,=15x^4-12x^3+9x^2\\ b,=-15x^3y^2+25x^2y^2-5xy^3\\ c,=5x^3-15x^2-4x^2+12x=5x^3-19x^2+12x\\ d,=3x^3-9x^2y+xy^2-3y^3+5x^2y-15xy^2=3x^3-3y^3-4x^2y-14xy^2\)
Bài 2:
\(a,=x^2+4x-21-x^2-4x+5=-16\\ b,=x^2+16x+64-2x^2-12x+32+x^2-4x+4=100\\ c,=x^4-16x^2-x^4+1=1-16x^2\\ d,=x^3+1-x^3+1=2\)
Bài 1: Làm tính nhân:
a. 3x2(5x2- 4x +3) b. – 5xy(3x2y – 5xy +y2)
c. (5x2- 4x)(x -3) d. (x – 3y)(3x2 + y2 +5xy)
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:
a.(x-3)(x + 7) – (x +5)(x -1) b. (x + 8)2 – 2(x +8)(x -2) + (x -2)2
c. x2(x – 4)(x + 4) – (x2 + 1)(x2- 1) d. (x+1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 +x +1)
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. – 24x^2y^2 + 12xy^3
b. x2 – 6 x +xy - 6y
c. 2x2 + 2xy - x - y
d. ax – 2x - a2 +2a
e. x3- 3x2 + 3x -1
f. 3x2 - 3y2 - 12x – 12y
g. x2 - 2xy – x2 + 4y2
h. x2 + 2x + 1 - 16
i. x2 - 4x + 4 - 25y2
k. x2 - 6xy + 9y2 -25z2
l. 81 – x2 + 4xy – 4y2
m.x2 +6x –y2 +9
n.x2 – 2x - 4y2 + 1
o. x2 – 2x -3
p. x2 + 4x -12 q. x2 + x – 6
s. x2 -5x -6
t. x2 - 8 x – 9
u, x2 + 3x – 18
v, x2 - 8x +15
x, x2 + 6x +8
z, x2 -7 x + 6
w, 3x2 - 7x + 2
y, x4 + 64
Bài 4: Tìm x biết:
a. x2-25 –( x+5 ) = 0
b. 3x(x-2) – x+ 2 = 0
c. x( x – 4) - 2x + 8 = 0
d. 3x (x + 5) – 3x – 15=0
e. ( 3x – 1)2 – ( x +5)2=0
f. ( 2x -1)2 – ( x -3)2=0
g.(2x -1)2- (4x2 – 1) = 0
g. x2(x2 + 4) – x2 – 4 = 0
i.x4 - x3 +x2 - x =0
k. 4x2 – 25 –( 2x -5)(2x +7)=0
l.x3 – 8 – (x -2)(x -12) = 0
m.2(x +3) –x2– 3x=0
Bài 5: Làm phép chia:
a. (x4+ 2x3+ 10x – 25) : (x2 + 5) b. (x3- 3x2+ 5x – 6): ( x – 2)
Bài 6: Tìm số a để đa thức 3x3 + 2x2 – 7x + a chia hết cho đa thức 3x – 1
biết : \(5x^2-5xy+y^2+\dfrac{4}{x^2}\)
tính giá trị nhỏ nhất của tich xy
Hiếu Cao Huy bạn bổ xung chưa đủ
bổ xung đề (left{{}egin{matrix}x e0left(1 ight)\5x^2-5xy+y^2+dfrac{4}{x^2}=0left(2 ight)end{matrix} ight.) Tìm GTNN A=xy
Lời giải
(left(2 ight)Leftrightarrow5x^2-5xy+y^2+dfrac{4}{x^2}=0Leftrightarrowleft(x-y ight)^2+left(x-dfrac{1}{x} ight)^2+2-3xy=0)
(Leftrightarrowleft(x-y ight)^2+left(x-dfrac{1}{x} ight)^2=3xy-2)
(left{{}egin{matrix}left(x-y ight)^2ge0\left(x-dfrac{1}{x} ight)^2ge0end{matrix} ight.)(Rightarrow)VT (ge0Rightarrow3xy-2ge0Rightarrow xygedfrac{2}{3})
Kết luận
GTNN (A) =2/3
đạt được tại :x=y=+-1
Lỗi số học làm lại
\(\left(2\right)\Leftrightarrow\left(x-y\right)^2+4\left(x-\dfrac{1}{x}\right)^2+8-3xy=0\)
\(\left(2\right)\Leftrightarrow\left(x-y\right)^2+4\left(x-\dfrac{1}{x}\right)^2=3xy-8\)
VT>=0 => VP>=0 => xy>=8/3
GTNN (xy) =8/3
đạt được khi
x=y= +-1
a) rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
P=(5x2 - 2xy +y2 ) - ( x2+y2) - ( 4x2 - 5xy +1)
khi x= 1,2 ; x+y = 6,2
\(a,P=\left(5x^2-2xy+y^2\right)-\left(x^2+y^2\right)-\left(4x^2-5xy+1\right)\\ =5x^2-2xy+y^2-x^2-y^2-4x^2+5xy-1\\ =\left(5x^2-x^2-4x^2\right)+\left(y^2-y^2\right)+\left(-2xy+5xy\right)-1\\ =3xy-1\)
\(x+y=6,2\\ \Rightarrow y=6,2-1,2=5\)
Thay \(x=1,2;y=5\)
\(\Rightarrow3.5.1,2-1=17\)
`P = 5x^2 - x^2 - 4x^2 - 2xy + 5xy + y^2 - y^2 - 1`
`= 3xy - 1`
Thay `x = 1,2; y = 6,2 - 1,2 = 5` vào
`3 xx 1,2 xx 5-1 = 18 - 1 = 17`
Bài 1: Làm tính nhân:
a. 3x2(5x2- 4x +3) b. – 5xy(3x2y – 5xy +y2)
c. (5x2- 4x)(x -3) d. (x – 3y)(3x2 + y2 +5xy)
a, \(15^4-12x^3+9x^2\)
b,\(-15x^3y^2+25x^2y^2-5xy^3\)
c, \(5x^3-19x^2+12x\)
d,
x3+xy2+5x2y−9x2y−3y3−15xy2=3x3−3y3−14xy2−4x2y
\(a,=15x^4-12x^3+9x^2\\ b,=-15x^3y^2+25x^2y^2-5xy^3\\ c,=5x^3-15x^2-4x^2+12x=5x^3-19x^2+12x\\ d,=3x^3+xy^2+5x^2y-9x^2y-3y^3-15xy^2=3x^3-14xy^2-4x^2y-3y^3\)
Cho x,y thỏa mãn 5 x 2 + 6 x y + 5 y 2 = 16 và hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của P = f x 2 + y 2 - 2 x 2 - y 2 - 2 x y + 4 . Tính M 2 + m 2
Biết cặp số (x; y) là nghiệm của hệ x + y = 2 m x 2 + y 2 = 2 m + 2 . Tìm giá trị của m để P = xy – 3 (x + y) đạt giá trị nhỏ nhất.
A. m = - 7 2
B. m = −7
C. m = 7
D. m = 7 2