Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau:
a. N2---NH3---NO---NO2---HNO3--- Cu(NO2)2--- CuO
Hoàn thành sơ đồ sau A, NH3->Nh4Cl->NH3->NH4NO2->N2->No->No2->HNO3
cân bằng phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron 1H2SO4+H2S->S+H2O
2 s+HNO3->H2SO4+NO
3I2+HNO3->HIO3+NO+H2O
4 NH3+O2->No+H2O
5 C+HNO3->NO2+CO2+H2O
6H2SO4+HI->I2+H2S+H2O
7P+KClO3->P2O5+KCl
8 NH3+CuO->Cu+H2O+N2
Cho sơ đồ phản ứng sau:
NH3 → t ∘ , x t + O 2 NO → + O 2 NO2 → + O 2 + H 2 O HNO3 → + C a O Cu(NO3)2 → t ∘ NO2.
Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng oxi hóa – khử trong chuỗi trên là
A. 3
B. 4.
C. 5
D. 2
Chọn B.
Xác định số oxi hoá của nitơ trong các hợp chất. Nếu có sự thay đổi số oxi hoá qua từng phản ứng thì xảy ra phản ứng oxi hoá khử.
Trừ phản ứng HNO3 ra Cu(NO3)2 còn lại đều là phản ứng oxi hóa – khử
10. Điều chế HNO3 trong công nghiệp theo sơ đồ: NH3 NO NO2 HNO3 a) Viết phương trình phản ứng và ghi rõ điều kiện. b) Tính thể tích NH3 (ở đktc) chứa 15% tạp chất không cháy cần thiết để thu được 3,15 kg HNO3. Biết hiệu suất của quá trình là 79,356%.
10.a)(1) N2 + 3H2 \(\underrightarrow{t^o,p,xt}\)2NH3
(2) 4NH3 + 5O2 \(\underrightarrow{850^oC-900^oC,Pt}\) 4NO + 6H2O
(3) 2NO + O2 → 2NO2
(4) 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
b) b/ Khối lượng HNO3 nguyên chất là: \(m_{HNO_3}=3,15\left(kg\right)\)
NH3-----> NO------>NO2------>HNO3
17---------------------------------->63
0,85 (kg)<---------------------3,15 (kg)
Lượng NH3 thực tế là:
\(m_{NH_3} = \dfrac{0,85.100}{79.356}.\dfrac{100}{85}=1,26\left(kg\right)\)
\(V_{NH_3} = \dfrac{1,26}{17}.22,4=1,66\left(m^3\right)\)
Lập PTHH của các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 +H2O
Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO +H2O
NH4NO3 −→ N2O + H2O
NH4NO2 → N2 + H2O
AgNO3 −→ Ag + O2 + NO2
Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
NH4NO3 → N2O + 2H2O
NH4NO2 → N2 + 2H2O
2AgNO3 → 2Ag + O2 + 2NO2
Viết phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hoá sau đây:
1) NO2 <-- NO <-- NH3 <--> N2 --> NO
2) NH4NO2-->N2-->NH3 -->Fe(OH)3-->Fe(NO)3-->NO2-->HNO3-->NaNO3--> O2
1/
\(\left(1\right)4NH_3+5O_2\xrightarrow[pt]{t^0}4NO+6H_2O\)
\(\left(2\right)NO+\frac{1}{2}O_2\rightarrow NO_2\)
\(\left(3\right)4NH_3+3O_2\underrightarrow{t^0}2N_2+6H_2O\)
\(\left(4\right)N_2+O_2\rightarrow2NO\uparrow\)
2/
\(\left(1\right)2NH_4NO_3\underrightarrow{t^0}2N_2+O_2+4H_2O\)
\(\left(2\right)N_2+3H_2\underrightarrow{\leftarrow}2NH_3\)
\(\left(3\right)3NH_3+FeCl_3+3H_2O\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NH_4Cl\)
\(\left(4\right)Fe\left(OH\right)_3+3HNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+3H_2O\)
\(\left(5\right)4Fe\left(NO_3\right)_3\rightarrow2Fe_2O_3+12NO_2+3O_2\)
\(\left(6\right)2NO_2+\frac{1}{2}O_2+H_2O\rightarrow2HNO_3\)
\(\left(7\right)NaOH+HNO_3\rightarrow NaNO_3+H_2O\)
\(\left(8\right)2NaNO_3\rightarrow2NaNO_2+O_2\)
(NH4)2SO4 → NH3 → NO → NO2 → HNO3 → Cu(NO3)2 →Cu(OH)2 → Cu(NO3)2 → CuO → Cu → CuCl2
3H2+N2↔2NH3
4NH3+5O2→6H2O+4NO
2NO+O2→2NO2
H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO
Cu+4HNO3→Cu(NO3)2+2H2O+2NO2
2Cu(NO3)2→2CuO+4NO2+O2
CuO+H2→Cu+H2O
Dãy nào dưới đây gồm các chất chứa nguyên tử nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hoá khi tham gia phản ứng?
A. N H 3 , N 2 O 5 , N 2 , N O 2
B. N H 3 , NO, H N O 3 , N 2 O 5
C. N 2 , NO, N 2 O , N 2 O 5
D. N O 2 , N 2 , NO, N2O3