6dm\(^2\) 3 cm\(^2\) = ...........................cm\(^2\)
\(\dfrac{1}{3}\) phút = ........................... giây
\(\dfrac{1}{3}\) ngày 17 giờ = ........................ giờ
\(\dfrac{1}{4}\) giờ = ... phút
\(\dfrac{1}{3}\) ngày = .... phút
\(\dfrac{5}{6}\) phút = .. giây
\(\dfrac{7}{10}\) phút = ... giây
\(\dfrac{1}{4}\) giờ = 15 phút
480 phút
50 giây
42 giây
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chõ chấm:
115 giây = 1 phút 55 giây....... 10 tạ 9kg = 109kg........
25 \(cm^2\) = \(\dfrac{1}{4}\) \(dm^2\)........ 1 ngày rưỡi = 36 giờ........
Help vứi ạ!
115 giây = 1 phút 55 giây Đ
10 tạ 9kg = 109kg S
25 cm2= \(\dfrac{1}{4}\) dm2 S
1 ngày rưỡi = 36 giờ S
300 giây =...phút
\(\dfrac{2}{3}\) giờ =..phút
1,6 giờ =...phút
4 ngày =...giờ
300 giây = 5 phút
\(\dfrac{2}{3}\) giờ = 40 phút
1,6 giờ = 96 phút
4 ngày = 96 giờ
300 giây = 5 phút
\(\dfrac{2}{3}\) giờ = 40 phút
1,6 giờ = 96 phút
4 ngày = 96 giờ
300 giây = 5 phút
\(\dfrac{2}{3}\) giờ = 40 phút
1,6 giờ = 96 phút
4 ngày = 96 giờ
Điền số vào chỗ chấm:
\(\dfrac{17}{20}\)m = ... cm
\(\dfrac{12}{25}\)\(m^2\) = ... \(dm^2\)
\(\dfrac{3}{4}\)ngày = ... giờ
\(\dfrac{17}{20}m=85cm\)
\(\dfrac{12}{25}m^2=48dm^2\)
\(\dfrac{3}{4}\) ngày = 18 giờ
1.Tính bằng cách thuận tiện.
a) 3giờ 48 phút+2 giờ 52 phút +4 giờ 12 phút+ 1 giờ 8 phút.
b) 2\(\dfrac{3}{4}\)giờ +1\(\dfrac{5}{6}\)giờ+ 3\(\dfrac{1}{4}\)giờ+ 2\(\dfrac{1}{6}\)giờ.
c)9 giờ 58 phút-(4 giờ 35 phút+2 giờ 18 phút)
2.
a.Từ ngày 3/2/2004 đến hết ngày 19/5/2004 là bao nhiêu ngày?
b.Từ ngày 19/5/2006 đến hết ngày 2/9/2006 là bao nhiêu ngày?
3.
a. 2 giờ 45 phút=.............giờ
b.2 năm 6 tháng =............năm
mn ơi giúp mình nha plssssssss
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 12 ngày = ... giờ
3,4 ngày = ... giờ
4 ngày 12 giờ = ... giờ
\(\dfrac{1}{2}\) giờ = ... phút
b) 1,6 giờ = ... phút
2 giờ 15 phút = ... phút
2,5 phút = ... giây
4 phút 25 giây = ... giây
a) 12 ngày = 288 giờ
3,4 giờ = 3 giờ 24 phút
4 ngày 12 giờ = 108 giờ
\(\dfrac{1}{2}\) giờ = 30 phút
b) 1,6 giờ = 96 phút
2 giờ 15 phút = 135 phút
a) 12 ngày = ..720. giờ
3,4 ngày = .204. giờ
4 ngày 12 giờ = .252. giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 12 ngày = .288.. giờ
3,4 ngày = ..81,6. giờ
4 ngày 12 giờ = .108.. giờ
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây
1,5 giờ>1 giờ 5 phút
0,15 giờ<15 phút
0,5 giờ<50 phút
7 ngày =....giờ
5 năm =....tháng
1 ngày rưỡi = .... giờ
1 năm rưỡi =.... tháng
2 năm 9 tháng =.... tháng
2 giờ =....giây
4 giờ =....phút
2,5 giờ =....phút
5 phút =....giây
1 ngày rưỡi =.... giờ
\(\dfrac{1}{2}\) giờ =.... phút
\(\dfrac{1}{5}\) phút=....giây
\(\dfrac{3}{4}\)ngày =....giờ
7 ngày = 168 giờ
5 năm = 60 tháng
1 ngày rưỡi = 36 giờ
1 năm rưỡi = 18 tháng
2 năm 9 tháng = 33 tháng
2 giờ = 7200 giây
4 giờ = 240 phút
2,5 giờ = 150 phút
5 phút = 300 giây
1 ngày rưỡi = 36 giờ
1/2 giờ = 30 phút
1/5 phút = 12 giây
3/4 ngày = 18 giờ
Số?
a) 4 giờ = ? phút b) 3 giờ 25 phút = ? phút
12 phút = ? giây 10 giờ 4 phút = ? phút
3 thế kỉ = ? năm 15 phút 20 giây = ? giây
c) \(\dfrac{1}{3}\) giờ = ? phút
\(\dfrac{1}{5}\) phút = ? giây
\(\dfrac{1}{4}\) thế kỉ = ? năm
a) 4 giờ = 240 phút b) 3 giờ 25 phút = 205 phút
12 phút = 720 giây 10 giờ 4 phú t= 604. phút
3 thế kỉ = 300 năm 15 phút 20 giây = 920 giây
c) \(\dfrac{1}{3}\) giờ = 20 phút
\(\dfrac{1}{5}\) phút = 12 giây
\(\dfrac{1}{4}\) thế kỉ = 25 năm
a) 4 giờ = 240 phút b) 3 giờ 25 phút = 205 phút
12 phút = 720 giây 10 giờ 4 phút = 604 phút
3 thế kỉ = 300 năm 15 phút 20 giây = 920 giây
c)
\(\dfrac{1}{3}giờ=20\left(phút\right)\\ \dfrac{1}{5}\left(phút\right)=12\left(giây\right)\\ \dfrac{1}{4}\left(thế.kỉ\right)=25\left(năm\right)\)
a) 4 giờ = 240 phút b) 3 giờ 25 phút = 205 phút
12 phút = 720 giây 10 giờ 4 phút = 604 phút
3 thế kỉ = 300 năm 15 phút 20 giây = 920 giây
c)
1/5 phút =12giây