Câu 4. Số thập phân 0,234 viết dưới dạng phân số thập phân là:
A.167/500
B.234/100
C.234/10
D.234/1000
Hỗn số 2 3 4 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,3
B. 2,4
C. 2,75
D. 2,34
a.Viết phân số thập phân thành hỗn số rồi thành số thập phân:
234/1000
b.Viết số thập phân sau thành phân số thập phân:
5,07; 2,105
a)\(\frac{234}{1000}=0\frac{234}{1000}=0,234\)
b)
\(5,07=\frac{507}{100}\)
\(2,105=\frac{2105}{1000}\)
a) 234/1.000 = 0 234/1.000 = 0,234
b) 5,07 = 507/100 2,105 = 2.105/1.000
Hãy viết các số sau dưới dạng số thập phân (nếu cần) rồi làm tròn theo yêu cầu.
a) Làm tròn đến hàng trăm: \(1000\pi ;\,\,\,\, - 100\sqrt {2.} \)
b) Làm tròn đến hàng phần nghìn: \( - \sqrt 5 ;\,\,6,\left( {234} \right)\).
a) Làm tròn đến hàng trăm
\(\begin{array}{l}1000\pi = 3141,5926.... \approx 3100\,\\\, - 100\sqrt 2 = - 141,4213... \approx - 100\end{array}\)
b) Làm tròn đến hàng phần nghìn
\(\begin{array}{l} - \sqrt 5 \approx 2,23606... \approx 2,236;\,\,\\\,6,\left( {234} \right) \approx 6,234\end{array}\)
Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn thành phân số :
A) 1,1(234) ; B) -2,23(123)
\(1,1\left(234\right)=\dfrac{1247}{1110}\\ -2,23\left(123\right)=-\dfrac{743}{333}\)
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm theo mẫu
M : 6 tấn 234 kg =..... tấn
6 tấn 234 kg = 6 234/1000 tấn =6,234
7 tấn 49 kg = ....... tấn 31 tấn 8 kg = ......... tấn
7 tấn 49 kg = 7 49/1000 tấn = 7,049
31 tấn 8 kg = 31 8/1000 tấn = 31,008
7 tấn 49 kg = 7 + 49/1000 tấn = 7,049 tấn
31 tấn 8 kg = 31 + 8/1000 tấn = 31,008 tấn
Học tốt nha
Viết các hỗn số sau thành số thập phân:
4 1 2 ; 3 4 5 ; 2 3 4 ; 1 12 25
Viết các hỗn số sau thành số thập phân:
4 1 2 ; 3 4 5 ; 2 3 4 ; 1 12 25
Hỗn số - 2 3 4 được viết dưới dạng phân số là
A. - 21 4
B. - 11 4
C. - 10 4
D. - 5 4
Hỗn số - 2 3 4 được viết dưới dạng phân số là
A. - 21 4
B. - 11 4
C. - 10 4
D. - 5 4