Câu 9: Cho công thức một oxide của Iron (Fe) là Fe2O3
Tính thành phần % theo khối lượng từng nguyên tố trong oxide trên.
Công thức hóa học của iron(III) oxide là Fe2O3, hãy cho biết thành phần nguyên tố, số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố và tính khối lượng phân tử
- Thành phần nguyên tố: Fe, O
- Số lượng nguyên tử: 2 nguyên tử Fe, 3 nguyên tử O
\(m_{Fe_2O_3}=2.56+3.16=160\left(amu\right)\)
Đốt nóng 10 g Carbon bằng a gam khí oxygen thu được 15 g khí cacbonnic
a. Viết phương trình chữ của phản ứng
b. Tính a
Cho hợp chất khí có công thức là CH4
Tính thành phần % theo khối lượng từng nguyên tố trong oxide trên.
Cho 4,4 gam khí CO2
a.Tính số mol CO2
b. Tính thể tích khí CO2 ở nhiệt độ phòng là 250C và áp suất 1 atm
Cho 4,6 gam khí NO2
a.Tính số mol NO2
b. Tính thể tích khí NO2 ở nhiệt độ phòng là 250C và áp suất 1 atm.
Cho các khí sau : CO2 , H2 , O2 , N2 .Hãy cho biết khí nào nặng hơn không khí
A. CO2 B. H2 C. O2 D. N2
Cho công thức một oxide của Iron (Fe) là Fe2O3
Tính thành phần % theo khối lượng từng nguyên tố trong oxide trên.
Câu 10: Cho hợp chất khí có công thức là CH4
Tính thành phần % theo khối lượng từng nguyên tố trong oxide trên
Cho hợp chất khí có công thức là XO2 , biết tỉ khối của khí XO2 so với khí CH4 bằng 2,75. Tìm tên nguyên tố X.
( Cho biết : O= 16 đvC , Fe = 56 đvC, C = 12 đvC, H =1đvC , N= 14 đvC )
nguyên tử của nguyên tố x có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2 np4. trong hợp chất hydride (hợp chất của X với Hydrogen) nguyên tố x chiếm 94,12% về khối lượng a.Xác định phần trăm khối lượng của X trong oxide cao nhất b.Viết công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của x, hydroxide tương ứng và nêu tính chất acid - base của chúng
Xác định công thức hóa học của hợp chất trên? Lập công thức hóa học của hợp chất phầm trăm các nguyên tố. Một hợp chất oxide có công thức XO, trong đó X chiếm 40% về khối lượng. Biết khối lượng phân tử oxide bằng 80 amu. Xác định công thức hóa học của hợp chất trên ( lưu ý: phải tìm X là nguyên tố hóa học nào qua khối lượng amu tính ra được)
Tìm nguyên tố R: ""R ở nhóm IVA và chiếm 27,27% về khối lượng trong công thức oxide cao nhất Viết PTHH của oxide trên với HCl, NaOH (nếu có).
Gọi CTHH của oxide là $RO_2$
$\%R = \dfrac{R}{R + 32}.100\% = 27,27\%$
$\Rightarrow R = 12(C)$
Vậy nguyên tố R là Carbon
PTHH :
$2NaOH + CO_2 \to Na_2CO_3 + H_2O$
Tìm hiểu về khái niệm oxide
Bảng 10.1. Tên, công thức hoá học của một số oxide
Nhận xét thành phần nguyên tố trong công thức phân tử của các oxide ở cột (2), (4) và thực hiện các yêu cầu:
1. Đề xuất khái niệm về oxide.
2. Phân loại oxide.
Nhận xét: Công thức phân tử của các oxide ở cột (2), (4) đều có chứa 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxygen (O).
1. Khái niệm oxide: Oxide là hợp chất của hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxygen.
2. Phân loại oxide:
- Dựa vào thành phần nguyên tố, oxide có thể phân thành hai loại: oxide kim loại và oxide phi kim.
- Dựa vào tính chất hoá học, oxide có thể phân thành 4 loại: oxide acid (SO2, CO2, SO3,...); oxide base (K2O, MgO, CaO); oxide lưỡng tính (Al2O3, ZnO,..) và oxide trung tính (CO, NO,...)
Câu 1: Cho 16,8 gam sắt (iron) cháy trong bình chứa 2,479 lít khí oxygen ở (đkc) thu được Iron oxide (Fe3O4)
a. Chất nào còn dư sau phản ứng, tính khối lượng chất dư.
b. Tính khối lượng của Iron oxide (Fe3O4).
Câu 2: Hoà tan hết 12 gam một kim loại R (hoá trị II) bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 7,437 lít khí H2 (đkc). Tìm R
Câu 1
\(n_{Fe}=\dfrac{16,8}{56}=0,3mol\\ n_{O_2}=\dfrac{2,479}{24,79}=0,1mol\\ 3Fe+2O_2\xrightarrow[t^0]{}Fe_3O_4\\ \Rightarrow\dfrac{0,3}{3}>\dfrac{0,1}{2}\Rightarrow Fe.dư\\ 3Fe+2O_2\xrightarrow[t^0]{}Fe_3O_4\)
0,15 0,1 0,05
\(m_{Fe.dư}=16,8-0,15.56=8,4g\\ b.m_{Fe_3O_4}=0,05.232=11,6g\)
Câu 2
\(n_{H_2}=\dfrac{7,437}{24,79}=0,3mol\\ R+H_2SO_4\rightarrow RSO_4+H_2\\ n_{H_2}=n_R=0,3mol\\ M_R=\dfrac{12}{0,3}=40g/mol\)
Vậy M là Canxi
Câu 4: Phân tử khối của Sodium Carbonate Na2CO3 A. 102 đvC B. 104 đvC C. 106 đvC D. 108 đvC Cho Na=23; C= 12; O=16
Câu 5: Một oxide có công thức là Fe2O3. Hóa trị của Fe trong oxide là: A. I B. II C. III D. IV
Câu 6: Nguyên tử lưu huỳnh(Sunfur) nặng hơn nguyên tử Oxygen bao nhiêu lần? A.1 lần. B.2 lần. C.3 lần. D.4 lần. S=32 ; O=16
Câu 4:
\(PTK_{Na_2CO_3}=23.2+12+16.3=106đvC\)
\(\RightarrowĐáp.án.C\)
Câu 5:
Hóa trị của Fe trong Fe2O3 là III
\(\RightarrowĐáp.án.C\)
Câu 6:
\(d_{\dfrac{S}{O}}=\dfrac{32}{16}=2\) lần
\(\RightarrowĐáp.án.B\)
Công thức hóa học của diphosphruos oxide p2 o5 hãy nêu những gì biết về diphosphruoa oxide.tính phầm trăm khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất dinitrogen penta oxide n2 o5