Câu 2: Mạng máy tính không cho phép người dùng chia sẻ A. máy in B. bàn phím và chuột C. máy quét D. dữ liệu
Câu 2: Mạng máy tính không cho phép người dùng chia sẻ A. máy in B. bàn phím và chuột C. máy quét D. dữ liệu
Câu 17. Mạng máy tính không cho phép người dùng chia sẻ gì?
A. Máy in B. Máy quét
C.Bàn phím và chuột D. Dữ liệu
Câu 18. Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính
A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng
B. Người sử dụng có thể kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng riêng của họ
C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm
D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng
Câu 19. Sắp xếp các đơn vị đo dung lượng thông tin từ bé đến lớn
A. Megabyte < Byte < Kilobyte B. Byte < Megabyte < Kilobyte
C. Gigabyte < Terabyte < Kilobyte D. Byte < Kilobyte < Megabyte
Câu 20. Thiết bị đầu cuối nào có thể kết nối với bộ chuyển mạch ( Switch )
A. Máy in B. Ti vi
C. Điện thoại thông minh D. Tất cả các đáp án trên
SỚM = 1 tick nhé!
Câu 17: C
Câu 18: B
Câu 19: D
Câu 20: D
Câu 17. Mạng máy tính không cho phép người dùng chia sẻ gì?
A. Máy in B. Máy quét
C.Bàn phím và chuột D. Dữ liệu
Câu 18. Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính
A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng
B. Người sử dụng có thể kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng riêng của họ
C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm
D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng
Câu 19. Sắp xếp các đơn vị đo dung lượng thông tin từ bé đến lớn
A. Megabyte < Byte < Kilobyte B. Byte < Megabyte < Kilobyte
C. Gigabyte < Terabyte < Kilobyte D. Byte < Kilobyte < Megabyte
Câu 20. Thiết bị đầu cuối nào có thể kết nối với bộ chuyển mạch ( Switch )
A. Máy in B. Ti vi
C. Điện thoại thông minh D. Tất cả các đáp án trên
1. Mạng máy tính "KHÔNG" cho phép người dùng "CHIA SẺ"
a/ máy in
b/ bàn phím và chuột
c/ máy quét
d/ dữ liệu
2. Máy tính kết nối với nhau để:
a/ chống lãng phí điện
b/ trao đổi thông tin, dữ liệu
c/ thuận lợi cho việc sửa chữa
d/ để quản lý máy tính
3/ tên nào sau đây "KHÔNG" phải tên của trình duyệt web?
a/ Safari
b/ Opera
c/ Google Chrome
d/ Windows Explorer
4/ Tên nào sau đây là tên của máy tính tìm kiếm?
a/ Google
b/ Word
c/ Windows Explorer
d/ Excel
5/ địa chỉ web nào sau đây không hợp lệ
a/ www.laodong.com.vn
b/ mail.yahoo.com
c/ www.yahoo.com
d/ https://www.ngoisao.net/New/Home/
6. Mạng thông tin toàn câu có tên "Tiếng Anh" là:
a/ Website
b/ Homepage
c/ Worl wide web
d Hypertext
7. làm cách nào để vào 1 trình duyệt web
a/ Nhấp chuột trái vào Biểu Tượng browser
b/ Nhấp chuột vào biểu tượng browser
c/ Nhấp đúp chuột vào trình duyệt
d/ nhấp chuột phải vào biểu tượng trình duyệt
1. Mạng máy tính "KHÔNG" cho phép người dùng "CHIA SẺ"
a/ máy in
b/ bàn phím và chuột
c/ máy quét
d/ dữ liệu
Khi các máy tính được kết nối với nhau thành một hệ thống mạng máy tính cục bộ thiết bị nào không cho phép người sử dụng chia sẻ?
câu 3. khi các máy tính được kết nối với nhau thành một hệ thống mạng máy tính cục bộ, thiết bị nào không cho phép người sử dụng chia sẻ?
mạng máy tính ko cho phép ng dùng chia sẻ
a.bàn phím và chuột b.dữ liệu c.máy quét d.máy in
đề cương của mk đó trả lời nhanh nha mai mk thi rồi
CÂU 28: B
CÂU 29:C
TÍCH HỘ MÌNH NHA
Mình chỉ ghi 7 câu thôi với lại chỉ toàn bài trắc nghiệm thôi các cậu giúp mình nhé.
10. Mạng máy tính KHÔNG cho phép người sử dụng chia sẻ gì.
11. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ
B. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính.
C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính.
D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính.
12. Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính?
A. Giảm chi phi khi dùng chung phần cứng.
B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ.
C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm.
D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng.
13. Thiết bị nào sau đây KHÔNG PHẢI là thiết bị đầu cuối?
A. Máy tính.
B. Máy in.
C. Bộ định tuyến.
D. Máy quét.
14. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng.
B. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình.
C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông minh khác như điện thoại di động, ti vi, tủ lạnh,...
D. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây vì có thể nhìn thấy dây dẫn.
15. Phát biểu nào sau đây KHÔNG CHÍNH XÁC?
A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều.
B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vi không cần khoan đục và lắp đặt đường dây.
C. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại,...
D. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây.
16. Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối.
B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.
D. Máy tính và phần mềm mạng.
18. Những gì đem lại sự hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình là:
A. Dữ liệu
B. Vật mang tin
C. Thông tin
D. Hệ thống thông tin
Đây mới là câu thứ ba Mình hỏi thôi mà sao không ai giúp vậy.Mình chỉ ghi trắc nghiệm thôi không có nhiều đâu đừng lo nha.
câu 1.B
câu 2.Mik nghĩ là A nha hoặc là C
câu 3.Mik nghĩ là A
câu 4.A(nghĩ thế tại tui gà tin học :<<)
câu 5.Nghĩ là B hoặc D(tùy bn lựa nha)
câu 6.nghĩ C
câu 7.Nghĩ là A
P/S:Bn học đến bài mấy r vậy,mik chưa học đến chỗ này.Nếu đúng thì cho mik tick với nha.(nhưng mik nghĩ 89% ko đúng òi)
lần sau bn viết câu hỏi bn có thể viết sau 1 câu hỏi cách ra 1 dòng đc ko,tại mik thấy hơi khó nhìn(mik chỉ ghóp ý chứ ko có ý gì đâu ạ)
Một số tổ hợp phím tắt của OS Windows cho phép người dùng thao tác nhanh hơn khi dùng chuột. Hãy khám phá tác dụng của một số phím tắt dưới đây và mô tả các bước thao tác bằng chuột để có kết quả tương tự.
a) Ctrl + Win + O: bật/tắt bàn phím ảo trên màn hình.
b) Alt + Tab: chuyển cửa sổ đang hoạt động.
c) Win + D: chuyển sang màn hình nền.
d) Ctrl + Shift: chuyển chế độ gõ bàn phím.
e) Win + H: bật/tắt micro.
g) Win +. (hoặc ;): bật/tắt cửa sổ chứa các biểu tượng cảm xúc.
Tham khảo
a) Ctrl + Win + O: bật/tắt bàn phím ảo trên màn hình.
Dùng chuột: Nhấn vào biểu tượng kính lúp trên thanh Taskbar, rồi gõ osk, sau đó nháy chuột vào On-Screen Keyboard.
b) Alt + Tab: chuyển cửa sổ đang hoạt động.
Dùng chuột: Nháy chuột vào cửa sổ quan tâm.
c) Windows + D: chuyển sang màn hình nền
Dùng chuột: Di chuyển con trỏ chuột và nháy chuột vào thanh góc dưới bên phải màn hình.
d) Ctrl + Shift: chuyển chế độ gõ bàn phím
Dùng chuột: Với hệ điều hành Windows 10
- Bước 1: Start Menu → Settings → Time & language → Region & Language. Trong thư mục Language chọn Add a Language
- Bước 2: Danh sách ngôn ngữ xuất hiện, bạn chọn ngôn ngữ cần sử dụng.
e) Win+H: bật/tắt micro.
Dùng chuột: Nhấn nút Start → gõ vào "Microphone" → nhấn chọn dòng Choose which apps can acess your microphone để truy cập vào mục quản lý micro. Bạn sẽ được chuyển đến cửa sổ quản lý Microphone. Tại đây tìm đến mục Allow apps to access your microphone và gạt nút trạng thái sang vị trí Off để tắt Micro cho toàn bộ ứng dụng. Hoặc gạt ngược lại sang On để bật lại micro.
g) Win+. (hoặc ;) bật tắt chứa các biểu tượng cảm xúc.
Dùng chuột:
- Bước 1: Nhấn chuột phải vào thanh taskbar hay còn gọi là thanh tác vụ sau đó chọn Show touch keyboard button.
- Bước 2: Sau đó ở góc dưới màn hình sẽ hiện một biểu tượng bàn phím bạn hãy nhấp vào.
- Bước 3: Sau khi nhấp vào biểu tượng bàn phím thì sẽ hiện ra một giao diện bàn phím ảo bạn hãy chọn biểu tượng mặt cười.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính.
B.Virus có thể lây lan sang cá máy tính khác trong một mạng máy tính.
C.Người sử dụng không thể chia sẽ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính.
D.Trong một mạng máy tính,các tài nguyên như máy in có thể được chia sẽ.