(hỏi ngu xíu )m.n ơi cho mk hỏi cấu trúc của thì hiện tại đơn là j (nhanh nha mk đang cần gấp )
(+) I,You, We They + V...
He, She It + Vs,es...
(-) I, We, You, They + don't + V...
He, She, It + doesn't + V...
(?) Do/Does + S + V...?
Yes, S + do/does
No, S + don't/doesn't
(+) S + V ( s /es)
(-) S + don ' t / doesn't + V
(? ) Do /Does + S + V ?
kb vs mik nha !
khẳng định:I/we/you/they+verb
he/she/it +verbs/es
Phủ định I/we/you/they+don't +verb
he/she/it +doesn't +verb
Nghi vấn: Do + I/we/you/they +verb?
Does + he/she/it + verb?
tk mk nha bn
câu hỏi như sau các bạn hãy cho mình biết các cấu trúc của thì hiện tại đơn hiện tại tiếp diễn tương lai đơn tương lai gần quá khứ đơn
Mk chỉ trả lời htđ, httd, tlđ thôi còn tlg và qkđ thì bạn tự tìm hiểu ha!
HTĐ: Đối với đt thường:
Khẳng định: S + Ve/es + (O)
Phủ định: S + don't/doesn't + V(inf) +(O)
Nghi vấn: Do/ Does + S + V(inf) + (O) ?
Đối với đt tobe:
Khẳng định: S + be + ...
Phủ định: S + be + not + ...
Nghi vấn: Be + S + ...
HTTD:
Khẳng định: S + be + V-ing + ...
Phủ định: S + be + not + V-ing + ...
Nghi vấn: Be + S + V-ing + ...
TLĐ:
Khẳng định: S + will + V(inf)
Phủ định: S + won't + V(inf)
Nghi vấn: Will + S + V(inf)
Hiện tại đơn:
(+) S + V_s/es
(-) S + don't/doesn't + V(inf)
(?) Don't / Doesn't + S+ V(inf) ?
Hiện tại tiếp diễn:
(+) S + be + V_ing
(-) S + be + not + V_ing
(?) Be + S + V_ing ?
Tương lai đơn:
(+) S + shall/will + V(inf)
(-) S + shall/will + not + V(inf)
(?) Shall/Will + S + V(inf) ?
(Thể nghi vấn phủ định) Shall/Will + not + S + V(inf) ?
Quá khứ đơn:
(+)
Với động từ tobe: S + was/were
Với động từ thường: S + V_ed/V2
(-)
Với động từ tobe: S + was/were + not
Với động từ thường: S + didn't + V(inf)
(?)
Với động từ tobe: Was/Were + S ?
Với động từ thường: Did + S + V(inf) ?
Tương lai gần mk lật sách mãi ko ra, mk bỏ nhé!
(+) là thể khẳng định
(-) là thể phủ định
(?) là thể nghi vấn
cấu trúc phối hợp thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
cấu trúc phối hợp thì hiện tại đơn và tương lai đơn
cấu trúc phối hợp thìquá khứ đơn và hiện tại hoàn thành
cấu trúc phối hợp thìquá khứ đơn và quá khứ đơn
thank you :)
hãy cho biết các câu lệnh Pascal thực hiện cấu trúc rẽ nhánh như thế nào? chương trình sẽ kiểm tra cấu trúc này như thế nào?
Cấu trúc rẽ nhánh:
if <điều kiện> do <câu lệnh 1>
else <câu lệnh 2>;
nêu cấu trúc của thì hiện tại đơn
ai nhanh mk tik
Cách dùng thì hiện tại đơn | Ví dụ về thì hiện tại đơn |
Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại | I usually go to bed at 11 p.m. (Tôi thường đi ngủ vào lúc 11 giờ) We go to work every day. (Tôi đi làm mỗi ngày) My mother always gets up early. (Mẹ tôi luôn luôn thức dậy sớm.) |
Chân lý, sự thật hiển nhiên | The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía Tây) The earth moves around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời) |
Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu. | The plane takes off at 3 p.m. this afternoon. (Chiếc máy bay hạ cánh lúc 3 giờ chiều nay) The train leaves at 8 am tomorrow. (Tàu khởi hành lúc 8 giờ sáng mai.) |
Sử dụng trong câu điều kiện loại 1: | What will you do if you fail your exam? (Bạn sẽ làm gì nếu bạn trượt kỳ thi này?) |
Sử dụng trong một số cấu trúc khác | We will wait, until she comes. (Chúng tôi sẽ đợi cho đến khi cô ấy tới) |
Cách dùng thì hiện tại đơn | Ví dụ về thì hiện tại đơn |
Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại | I usually go to bed at 11 p.m. (Tôi thường đi ngủ vào lúc 11 giờ) We go to work every day. (Tôi đi làm mỗi ngày) My mother always gets up early. (Mẹ tôi luôn luôn thức dậy sớm.) |
Chân lý, sự thật hiển nhiên | The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía Tây) The earth moves around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời) |
Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu. | The plane takes off at 3 p.m. this afternoon. (Chiếc máy bay hạ cánh lúc 3 giờ chiều nay) The train leaves at 8 am tomorrow. (Tàu khởi hành lúc 8 giờ sáng mai.) |
Sử dụng trong câu điều kiện loại 1: | What will you do if you fail your exam? (Bạn sẽ làm gì nếu bạn trượt kỳ thi này?) |
Sử dụng trong một số cấu trúc khác | We will wait, until she comes. (Chúng tôi sẽ đợi cho đến khi cô ấy tới) |
Thể | Động từ “tobe” | Động từ “thường” |
Khẳng định | S + am/are/is + …… Ex: I + am; We, You, They + are He, She, It + is Ex: I am a student. (Tôi là một sinh viên.) | S + V(e/es) + ……I , We, You, They + V (nguyên thể) He, She, It + V (s/es) Ex: He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá) |
Phủ định | S + am/are/is + not + is not = isn’t ; are not = aren’t Ex: I am not a student. (Tôi không phải là một sinh viên.) | S + do/ does + not + V(ng.thể) do not = don’t does not = doesn’t Ex: He doesn’t often play soccer. (Anh ấy không thường xuyên chơi bóng đá) |
Nghi vấn | Yes – No question (Câu hỏi ngắn) Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ….? A:Yes, S + am/ are/ is. No, S + am not/ aren’t/ isn’t. Ex: Are you a student? Yes, I am. / No, I am not. Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)Wh + am/ are/ is (not) + S + ….? Ex: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?) | Yes – No question (Câu hỏi ngắn) Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..? A:Yes, S + do/ does. No, S + don’t/ doesn’t. Ex: Does he play soccer? Yes, he does. / No, he doesn’t. Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….? Ex: Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?) |
Lưu ý | Cách thêm s/es: – Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want-wants; work-works;… – Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s: watch-watches; miss-misses; wash-washes; fix-fixes;… – Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y: study-studies;… – Động từ bất quy tắc: Go-goes; do-does; have-has. Cách phát âm phụ âm cuối s/es: Chú ý các phát âm phụ âm cuối này phải dựa vào phiên âm quốc tế chứ không dựa vào cách viết. – /s/:Khi từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/ – /iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge) – /z/:Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại |
hẫy cho biết cấu trúc câu điều kiện loại 1,thì hiện tại tiếp diễn,thì hiện tại đơn
Câu điều kiện loại 1 :
\(If+S+be\left(am/is/are\right)/V_{s/es}+....,S+will/can/may/must+V_{bare}+.....\)
\(+\) Dùng để diễn tả hành động hoặc tình huống có thể xảy ra trong trương lai.
\(+Vd:\) If I find your key, I'll phone you.
Thì hiện tại tiếp diễn :
\(\left(+\right)S+be\left(am/is/are\right)+V_{ing}\)
\(\left(-\right)S+am\) \(not/isn't/aren't+V_{ing}\)
\(\left(?\right)Am/Is/Are+S+V_{ing}?\)
Thì hiện tại đơn :
_ Với động từ thường :
\(\left(+\right)S+V_{s/es}+O\)
\(\left(-\right)S+don't/doesn't+V_{bare}+O\)
\(\left(?\right)Do/Does+S+V_{bare}+O?\)
_ Với động từ tobe :
\(\left(+\right)S+am/is/are+O\)
\(\left(-\right)S+\left|am/is/are\right|+not+O\)
\(\left(?\right)Am/Is/Are+S+O?\)
Giúp mk nha .
Hãy viết cấu trúc hỏi xem nơi nào đó như thế nào .
Mk đg cần gấp . Mấy bạn giúp mk đi .
Lovely day, isn’t it! Một ngày thú vị đúng không!
What a nice day! What a beautiful day! hôm nay đẹp trời thật!
The weather’s fine trời đẹp
The sun’s shining trời đang nắng
There’s not a cloud in the sky trời không gợn bóng mây
It’s going to freeze tonight tối nay trời sẽ rất lạnh
Bit nippy today. Hôm nay hơi lạnh.
It’s below freezing. trời lạnh vô cùng
What's the weather in .......( thay tên địa điểm muốn hỏi )?
Excuse me , where's the .... ?
It's . . .
How can i get to ...?
You can ...
Ex : Excuse me , where's the post office ?
It's near your house and next to the bank .
How can i get to the hospital ?
You can take a Taxi .
You can ...
cấu trúc thì hiện tại đơn
I / YOU / WE / THEY + V ( nguyên thể)
HE / SHE / IT + V ( s / es )
Tobe
(+) S+ is/am/ are +N/adj
(-) S+is/am/are + not + N/adj
(?) Is/am/are + S + N/adj ?
DTT
(+) S + V(s/es)
(-) S + Don't/ Doesn't + Vinf
(?) Do/does + S + Vinf
DHNB : always,usually,often,sometimes,....
V(bare) : They,you,we,I--do --don't
V(s,es): she,he,it -- does--doesn't
*HTĐ vs ĐT TOBE
(+) S + is/am/are + N/ADJ
(-) S + isn't/am not/aren't + N/ADJ
(?) Is/Am/Are + S + N/ADJ
*HTĐ vs ĐỘNG TỪ THƯỜNG
(+) S + V (s/es)
(-) S + doesn't/don't + V (nguyên thể)
(?) Does/Do + S + V (nguyên thể)
-- Hết --
nhắc lại cấu trúc của
a, Thì hiện tại đơn
b, Thì hiện tại tương lai
c, Thì hiện tại tiếp diễn
d, Câu hỏi gợi ý
e, Câu hỏi về thời gian rảnh rỗi
a) Thì HT đơn :
* Với V thường
+) I, you, we, they ( N số nhiều ) + V
He, she, it ( N số nhiều ) + Vs/es
-) I, you, we, they ( N số nhiều ) + don't + V
He, she, it ( N số ít ) + doesn't + V
?) Do + I, you, we, they ( N số nhiều ) + V ?
Does + he, she, it ( N số ít ) + V ?
* Với V tobe
+) I + am + N / adj
You/We/They + are ...
She/he/it + is ...
-) I'm not (am not) + N/ Adj
You/We/They + aren't (are not)...
She/He/It + isn't (is not) ...
?) - Am I + N/Adj ...?
+ Yes, I am
+ No, I'm not.
- Are you/they/we...?
+ Yes, I am/ We/they are...
+ No, I'm not / We/they aren't...
- Is she/he/it...?
+ Yes, she/he/it is
+ No, she/he/it isn't ...
c) Thì HT tiếp diễn :
+) I, you, we, they + are + V_ing
He, she, it + is + V_ing
I + am + V_ing
-) I, you, we, they + aren't + V_ing
He, she, it + isn't + V_ing
I + am not + V_ing
?) Are + I, you, we, they + V_ing ?
Is + he, she, it + V_ing ?
Am + I + V_ ing ?