Cho 4g Mg phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng thu được 2,24l khí H2 ( ở đktc ).
a) Tính khối lượng của H2SO4
b) Tính hiệu suất phản ứng
Cho m (g) kim loại Mg tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 1,12 (l) khí H2 ở đktc a. Viết PTHH cho phản ứng trên. b. Tính khối lượng Mg đã phản ứng.
\(n_{H2}=\dfrac{1,12}{22,4}=0,05\left(mol\right)\)
a) Pt : \(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2|\)
1 1 1 1
0,05 0,05
b) \(n_{Mg}=\dfrac{0,05.1}{1}=0,05\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{Mg}=0,05.24=1,2\left(g\right)\)
Chúc bạn học tốt
hòa tan 1 lượng Zn vào 200ml dung dịch H2SO4 (loãng) vừa dủ thu được 2,24l khí H2 ở ĐKTC
a) tính nồng độ mol của H2SO4 ban đầu
b) tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
\(a)n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1mol\\ Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\\ n_{H_2SO_4}=n_{ZnSO_4}=n_{H_2}=0,1mol\\ C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5M\\ b)m_{ZnSO_4}=0,1.161=16,1g\)
Cho một lượng Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 19,6%, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc)
a. Tính khối lượng Mg đã phản ứng
b. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng
c. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
nH2 = 6.72 / 22.4 = 0.3 (mol)
Mg + H2SO4 => MgSO4 + H2
0.3.......0.3.............0.3........0.3
mMg = 0.3 * 24 = 7.2 (g)
mH2SO4 = 0.3 * 98 = 29.4 (g)
mddH2SO4 = 29.4 * 100 / 19.6 = 150 (g)
mMgSO4 = 0.3 * 120 = 36 (g)
Cho 11,7 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al phản ứng với dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được 0,6 mol khí H2 ( đktc). Tính khối lượng muối tạo ra từ các phản ứng.
Mg+H2SO4->MgSO4+H2
x-------------------------------x
2Al+3H2SO4->Al2(SO4)3+3H2
y-------------------------------------3\2y
Ta có :
\(\left\{{}\begin{matrix}24x+27y=11,7\\x+\dfrac{3}{2}y=0,6\end{matrix}\right.\)
=>x=0,15 mol , y=0,3 mol
=>m MgSO4=0,15.120=18g
=>m Al2(SO4)3=0,15.342=51,3g
cho 4,8g Magie tác dụng với 300g dung dịch H2SO4(loãng) thu được muối magie sunfat và khí hidro.
a. Tính thể tích khí H2 thu được (đktc)
b. tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 phản ứng
c. tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
nMg = 4,8 : 24 = 0,2 mol
a) Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
Theo tỉ lệ phản ứng => nH2SO4 phản ứng = nMgSO4 = nH2 = 0,2 mol
=> VH2 = 0,2.22,4 = 4,48 lít.
b)
mH2SO4 phản ứng = 0,2.98 = 19,6 gam
=> C% H2SO4 = \(\dfrac{19,6}{300}.100\text{%}\) = 6,53%
c) mMgSO4 = 0,2.120 = 24 gam.
Cho kim loại Al tác dụng hết 200 ml dung dịch H2SO4 loãng. Sau phản ứng thu được 5,6 lít khí thoát ra (ở đktc). a. Tính khối lượng Al phản ứng? 6. Tình nồng độ mol dung dịch H2SO4, phản ứng. c. Tính khối lượng muối thu được
Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
PT: \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
a, \(n_{Al}=\dfrac{2}{3}n_{H_2}=\dfrac{1}{6}\left(mol\right)\Rightarrow m_{Al}=\dfrac{1}{6}.27=4,5\left(g\right)\)
b, \(n_{H_2SO_4}=n_{H_2}=0,25\left(mol\right)\Rightarrow C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,25}{0,2}=1,25\left(M\right)\)
c, \(n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{1}{3}n_{H_2}=\dfrac{1}{12}\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{1}{12}.342=28,5\left(g\right)\)
1. Cho 11,2g sắt phản ứng hết với 500ml dung dịch HCl 1(M), sau phản ứng thu được dung dịch X và khí H2(đktc)
a) Tính thể tích H2
b) Tính CM các chất có trong dung dịch X
2. Cho 11,3g hỗn hợp Zn và Mg phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4(loãng) sau phản ứng thu được 2 muối và 6,72(l) khí H2(đktc)
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
b) Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng
c) Tính CM của mỗi muối
Cho 8.3 g nhôm và sắt phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 25% loãng. Sau phản ứng thu được 5.6 lít khí H2( đktc)
a. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại
b. Tính khối lượng dung dịch axit 25% cần dùng
2Al+3H2SO4--------->Al2(SO4)3+3H2
Fe+H2SO4---------->FeSO4+H2
nH2=5,6/22,4=0,25 mol
Gọi nAl=x ,nFe=y
Cứ 2 mol al------> 3 mol H2
x-------->3x/2
Cứ 1 mol fe -----> 1 mol H2
y y
ta có hệ phương trình
27x+56y=8,3
3x/2+y=0,25
=>x=0,1 mol
y=0,1 mol
mAl=0,1.27=2,7 g
%mAl=2,7.100/8,3=32,5%
%mFe=100-32,5=67,5%
b. Theo Pthh thì tổng số mol của h2 bằng tổng số mol của H2SO4
nH2=nHCl=0,25
mHCl=0,25.36,5=9,125 g
mdung dịch =9,125.100/25=36,5 g
Cho 22,4 g sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng theo sơ đồ phản ứng sau Fe + H2 SO4 ----> FeSO4 + H2 a. lập phương trình hóa học của phản ứng trên b. tính khối lượng muối FeSO4 thu được sau phản ứng ? c. tính thể tích khí H2 thu được ở đktc ? ( biết Fe=56; S=32; O=16;H=1 )
`a)`
`Fe + H_2 SO_4 -> FeSO_4 + H_2`
`0,4` `0,4` `0,4` `(mol)`
`n_[Fe]=[22,4]/56=0,4(mol)`
`b)m_[FeSO_4]=0,4.152=60,8(g)`
`c)V_[H_2]=0,4.22,4=8,96(l)`
Fe + H2 SO4 ----> FeSO4 + H2
0,4----0,4-----------0,4-----------0,4
n Fe=0,4 mol
=>m FeSO4=0,4.152=60,8g
=>VH2=0,4.22,4=8,96l