tính thể tích (đktc) của: 4g khí SO3; 0,8 g khí oxi; 9.1023 phân tử CH4
Tính khối lượng của 4,48 lít khí S O 3 (ở đktc).
Tính thể tích ở đktc của 6,4 gam khí C H 4 .
Tính khối lượng và thể tích khí (ở đktc) của hỗn hợp gồm 0,25 mol khí SO3 và 0,5 mol khí CO
Gọi hỗn là: A
* Thể tích hỗn hợp khí A là:
VA = ( 0.25 + 0.5 ) . 22,4
= 16.8 lít
* mSO3 = 0,25 . 96 = 24g
mCO = 0,5 . 28 = 14g
⇒ Khối lượng của hỗn hợp khí A là:
mA = 24g + 14g = 38g
Cho một lượng khí SO3 vào dd BaCl2 20% thu được 58,25g chất kết tủa màu trắng. Hỏi:
a. Tính thể tích khí SO3 phản ứng ( đktc)?
b. Tính nồng độ phần trăm của dd sau phản ứng?
\(n_{BaSO_4}=\dfrac{58.25}{233}=0.25\left(mol\right)\)
\(BaCl_2+SO_3+H_2O\rightarrow BaSO_4+2HCl\)
\(0.25........0.25.......................0.25........0.5\)
\(V_{SO_3}=0.25\cdot22.4=5.6\left(l\right)\)
\(m_{dd_{BaCl_2}}=\dfrac{0.25\cdot208}{20\%}=260\left(g\right)\)
\(m_{dd}=m_{SO_3}+m_{dd_{BaCl_2}}-m_{BaSO_4}=0.25\cdot80+260-58.25=221.75\left(g\right)\)
\(C\%_{HCl}=\dfrac{0.5\cdot36.5}{221.75}\cdot100\%=8.2\%\)
a/ Tính số mol của 4g CuO
b/ Tính thể tích (ở đktc) của 0,2 mol khí CO2.
c/ Hợp chất A có tỉ khối đối với không khí là 1,172. Hãy cho biết 33,6 lít khí A ( ở đktc) có khối lượng là bao nhiêu gam?
a) \(n_{CuO}=\dfrac{4}{80}=0,05\left(mol\right)\)
b) \(V_{CO_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
c) \(M_A=1,172.29=34\left(g/mol\right)\)
\(n_A=\dfrac{33,6}{22,4}=1,5\left(mol\right)\)
=> mA = 1,5.34 = 51(g)
Bài 1: Tính khối lượng của các chất sau:
a. 0,25 mol CuO
b. 13,44 lít khí SO3 (đktc)
c. 1,2.1023 phân tử MgO
Bài 2: Tính khối thể tích (đktc) của các chất khí sau:
a. 0,3 mol CO2
b. 1,6 gam khí SO3
c. 0,3.1023 phân tử CO
Bài 3: Tính tỉ khối của các chất khí sau:
a. H2so với SO2
b. O2 so với không khí
Bài 4:Tính khối lượng mol của khí A, biết tỉ khối của khí O2 so với khí A bằng 1/2
Tìm thể tích của hỗ hợp khí( đktc) gồm có: 3,4g khí H2S và 0,3.1023 phân tử khí SO3
V\(H_2S\) = \(\left(\dfrac{3,4}{34}\right).22,4=2,24l\)
\(n_{SO_3}=\dfrac{0,3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,05mol\)
\(\Rightarrow V_{SO_3}=0,05.22,4=1,12l\)
\(\Rightarrow V_{hh}=2,24+1,12=3,36l\)
tính thể tích các chất sau ở đktc (v=n.224)
a. 4g khí SO3
b. 22g khí CO2
c. 12.10^23 phân tử H2
d. 0,025 mol khí N2
\(a,V_{SO_3}=n\cdot22,4=\dfrac{4}{32+16\cdot3}\cdot22,4=1,12\left(l\right)\\ b,V_{CO_2}=n\cdot22,4=\dfrac{22}{12+16\cdot2}\cdot22,4=11,2\left(l\right)\\ c,n_{H_2}=\dfrac{12\cdot10^{-23}}{6\cdot10^{-23}}=2\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{H_2}=2\cdot22,4=44,8\left(l\right)\\ d,V_{N_2}=0,025\cdot22,4=0,56\left(l\right)\)
BT1: Cho 16g khi SO3. Tính
a) Số mol khí SO3?
b) Thể tích khí SO3?
c) Tính số phân tử khí SO3?
d) Cần lấy bao nhiêu gam khí N2 để thể tích N2 = 1.5 lần thể tích khí SO3?
nhầm, để sửa lại
a) nSO3 = 16/80 = 0,2 (mol)
b) VSO3 = 0,2.22,4 = 4,48 (l)
a) nSO3 = 16/32 = 0,5 (mol)
b) VSO3 = 0,5.22,4 = 11,2 (l)
c) Số phân tử của SO3 là 1
d) VN2 = 1,5.VSO3 => VN2 = 1,5.4,48 = 6,72 (l)
nN2 = 6,72/22,4 = 0,3 (mol)
=> mN2 = 0,3.28 = 8,4 (g)