Viết chương trình nhập hai số a, b khác nhau và in ra kết quả số nhỏ hơn.
Viết chương trình nhập vào 4 số nguyên a,b,c,d. Tìm số nhỏ thứ hai và in kết quả ra ngoài
Bài 1. Viết chương trình nhập vào 1 mảng a gồm n phần tử nguyên được nhập từ bàn phím.
a) Tính tổng các số chẵn và lớn hơn 10? Thông báo kết quả và in mảng ra màn hình?
b) Đếm các số lẻ hoặc nhỏ hơn 100? Thông báo kết quả và in mảng ra màn hình?
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long x,n,i,t,dem;
int main()
{
cin>>n;
dem=0;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x%2==0 && x>10) t+=x;
if (x%2!=0 || x<100) dem++;
}
cout<<t<<" "<<dem;
return 0;
}
Câu 4. Viết chương trình nhập một dãy gồm n số từ bàn phím, đếm xem có trong đó có bao nhiêu số lớn hơn 10 và nhỏ hơn 20. Tính tổng các số lớn hơn 10 và nhỏ hơn 20 đó. In kết quả tính được ra màn hình.
Câu 5. Viết chương trình nhập một dãy gồm n số nguyên từ bàn phím, đếm xem có trong đó có bao nhiêu số là số chẵn. Tính tổng các số chẵn đó. In kết quả tính được ra màn hình.
Mọi người giúp em với ạ! Em cảm ơn nhiều!
Câu 4:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,dem,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
dem:=0;
t:=0;
for i:=1 to n do
if (10<a[i]) and (a[i]<20) then
begin
inc(dem);
t:=t+a[i];
end;
writeln('So phan tu lon hon 10 va nho hon 20 la: ',dem);
writeln('Tong cac phan tu lon hon 10 va nho hon 20 la: ',t);
readln;
end.
Câu 5:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,dem,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
dem:=0;
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2=0 then
begin
inc(dem);
t:=t+a[i];
end;
writeln('So so chan la: ',dem);
writeln('Tong cac so chan la: ',t);
readln;
end.
Viết chương trình nhập vào hai số nguyên A và B từ bàn phím và in ra kết quả so sánh của hai số nguyên đó
program So_sanh;
uses crt;
var a, b: integer;
begin
writeln('Nhap so thu nhat');
readln(a);
writeln('Nhap so thu hai');
readln(b);
if a > b then write(a, '>' b) else write(a, '<' b);
end.
Bài 1: viết chương trình nhập dãy số nguyên A gồm N phần tử. Với N được nhập từ bàn phím. Tìm và in kết quả ra màn hình phân tử nhỏ nhất của dãy số.
Bài 2:viết chương trình nhập dãy số nguyên A gồm N phần tử. Với N được nhập từ bàn phím. Tìm và in kết quả ra màn hình phân tử lớn nhất của dãy số
Bài 1:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,min:integer;
begin
clrscr;
write('n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
min:=a[1];
for i:=1 to n do
if min>a[i] then min:=a[i];
writeln(min);
readln;
end.
Bài 2:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,max:integer;
begin
clrscr;
write('n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
max:=a[1];
for i:=1 to n do
if max<a[i] then max:=a[i];
writeln(max);
readln;
end.
Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên a và b khác nhau từ bàn phím. So sánh 2 số đó rồi in ra số lớn hơn.
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a,b;
int main()
{
cin>>a>>b;
cout<<max(a,b);
return 0;
}
Viết chương trình nhập số nguyên a khác 10 , nếu a > 10 in ra màn hình câu thông báo " bạn nhập số lớn hơn 10 " ngược lại in ra câu thông báo " bạn nhập số nhỏ hơn 10"
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int a;
int main()
{
cin>>a;
if (a>10) cout<<"ban nhap so lon hon 10";
else cout<<"ban nhap so nho hon 10";
return 0;
}
Viết chương trình nhập vào số nguyên n (n>0) Tính tổng các số không chia hết cho 2 nhỏ hơn n . in kết quả ra màn hình
program TinhTong;
uses crt;
var
n, i, tong: integer;
begin
clrscr;
write('Nhap vao so nguyen duong n: ');
readln(n);
tong := 0;
for i := 1 to n-1 do begin
if i mod 2 <> 0 then
tong := tong + i;
end;
writeln('Tong cac so khong chia het cho 2 la: ', tong);
readln;
end.
Viết chương trình đưa ra số lớn hơn trong hai số nguyên a và b khác nhau được nhập từ bàn phím Giải gấp giúp mk vs
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a,b;
int main()
{
cin>>a>>b;
cout<<max(a,b);
return 0;
}