Câu 1: Một nghìn không trăm linh năm đơn vị, sáu phần trăm viết là:
A. 1005,6 B. 1005,60 C. 1005,06 D. 1005,006
Câu 2: Trong số thập phân 67,811, giá trị của chữ số 6 gấp giá trị của chữ số 8 số lần là:
A. 10 B. 48 C. 75 D. 100
Câu 1: Một nghìn không trăm linh năm đơn vị, sáu phần trăm viết là:
A. 1005,6 B. 1005,60 C. 1005,06 D. 1005,006
Câu 2: Trong số thập phân 67,811, giá trị của chữ số 6 gấp giá trị của chữ số 8 số lần là:
A. 10 B. 48 C. 75 D. 100
Câu 1: là C
Câu 2: là D
Câu1 chọn C
Câu 2 chọn D
Câu 1: C
Câu 2 : C
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số thập phân gồm 8 đơn vị, 6 phần trăm, 5 phần nghìn là:
A. 8,65 B.08,65 C.8,065 D.8,605
Câu 2: Giá trị của chữ số 3 trong 5,034 là:
A. 0,003 B.0,03 C.3 D.0,3
Câu 3: 1m3 = ?km3
A.0,000000001 B.0,000001 C.0,001 D.1
Câu 4: Thể tích hình lập phương bằng 8000m3. Cạnh của hình lập phương là:
A.80m B.200m C.20dm D.20m
TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính
1774,325 + 549,698
944,213 - 528,714
3,28 x 9,14
3,98 : 1,2
Bài 2: Đổi đơn vị:
3km = ... m
4,6 tấn = ... kg
0,54m2 = ... km2
9,148cm3 = ... m3
Bài 3: Cạnh của một hình lập phương dài 20cm. Tính thể tích hình lập phương.
Bài 4: Một xe ô tô đi từ tỉnh A đến C với vận tốc 54km/h. Một xe ô tô khác đi từ tỉnh B đến C với vận tốc 46km/h. Quãng đường dài 340km. Hỏi sau bao lâu hai xe ô tô đâm vào nhau và gặp?
3:
V=20^3=8000cm3
2:
3km=3000m
4,6 tấn=4600kg
0,54m2=5,4*10^-7(km2)
9,148cm3=9,148*10^(-6)m3
1) chữ số 7 trong số thập phân 97,725 có giá trị là:
2)sáu mươi đơn vị,ba phần trăm,bốn phần nghìn dc viết là:
3)phân số thập phân là:a)3/5 b)4/10 c)15/20 d)18/30
4)các số thập phân được viết từ bé đến lớn là:
a)0,09;0,197;0,32;0,48;0,5
b)0,5;0,48;0,32,0,179,0,09
c)0,32;0,48;0,197;0,09
d)0,5;0,32;0,48;0,09;0,197
5)40%được viết dưới dạng phân số tối giản là gì!
1) 7 ; 0,7
2) 60,034
3) B
4) A
5) 40% = 40/100 = 2/5
1) 7 ; 0,7
2) 60,034
3) B
4) A
5) 40% = 40/100 = 2/5
Bài 1: Viết số thập phân có:
a, Hai đơn vị, ba phần mười:
b, Năm mươi hai đơn vị, chín mươi hai phần trăm:
c, Bảy mươi sáu nghìn, hai trăm bốn mươi ba phần nghìn:
Bài 2: a)Đọc các số sau và nêu rõ giá trị của chữ số 2 và chữ số 3 trong mỗi số trên.
24,356 ; 143,592 , 6328,457 , 246, 983
Bài 1:
a: 2,3
b: 52,92
c: 76000,243
Bài 1: Viết số thập phân có:
a, Hai đơn vị, ba phần mười:2,3
b, Năm mươi hai đơn vị, chín mươi hai phần trăm:52,92
c, Bảy mươi sáu nghìn, hai trăm bốn mươi ba phần nghìn:7600,243
bài 1
a. 2,3
b. 52,92
c. 76000,243
bài 2
số 24,356: hai mươi tư phẩy ba trăm năm mươi sáu, số 2 có giá trị 2 chục, số 3 có giá trị 3 phần mười
số 143, 592: một trăm bốn mươi ba phẩy năm trăm chín mươi hai, số 2 có giá trị 2 phần một nghìn, số ba có giá trị 3 đơn vị
số 6328,457: sáu nghìn ba trăm hai mươi tám phẩy bốn trăm năm mươi bảy, số 2 có giá trị 2 chục, số 3 có giá trị 3 trăm
số 246, 983: hai trăm bốn mươi sáu phẩy chín trăm tám mươi ba, có 2 có giá trị 2 trăm, số ba có giá trị 3 phần một nghìn
Giá trị chữ số 2 trong số thập phân 432,3% là
a. 2 phần trăm
b. 2 phần nghìn
c. 2 đơn vị
d. 2 trăm
3. Viết số thập phân có :
a, Sáu mươi tư đơn vị, bảy mươi sáu phần trăm.
b, Mười hai đơn vị, một trăm linh một phần nghìn.
c, Bốn mươi lăm đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn.
d, Hai mươi lăm đơn vị, tám phần trăm
e, Không đơn vị, sáu phần nghìn
a, 64,76
b, 12,101
c, 45,562
d, 25,08
e, 0,006
Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Số thập phân gồm có ba mươi tư đơn vị, năm phần mười, tám phần trăm và hai phần nghìn viết là: ...............................
b) Chữ số 6 trong số thập phập 15,106 có giá trị là:..........................................
Viết phân số thập phân
A)Năm mươi tư đơn vị,bảy mươi sáu phần trăm
B)Bốn mươi hai đơn vị,năm trăm sáu mươi hai phần nghìn
C)Mười đơn vị,một trăm linh một phần nghìn
D)Hai nghìn không trăm mười hai đơn vị,chín phần trăm
a) 54,76
b) 42,562
c) 10,101
d) 2012,09
A) 54, 76
B) 42, 562
C) 10, 101
D) 2013, 09
a) Số “Năm triệu ba trăm mười bảy nghìn không trăm linh tám” được viết là:
A. 5 317 080 B. 531 780 C. 5 317 008 D. 5 317 800
b) Giá trị của chữ số 5 trong số 6 518 479 là:
A. 500 B. 5000 C.50 000 D. 500 000