y:4+5=6x2
tính
a, 6x2(3x2 - 4x + 5)
b, ( x - 2y ) ( 3xy + 6y2 +x)
c, ( 18x4y3 - 24x3y4 + 12x3y3 ) : ( -6x2y3 )
d, [4( x - y )5 + 2( x - y )3 - 3( x-y )2 ] : ( y - x )2
\(a,=18x^4-24x^3+30x\\ b,=3x^2y+6xy^2+x^2-6xy^2-12y^3-2xy=3x^2y+x^2-12y^3-2xy\\ c,=-3x^2+4xy-2x\\ d,=\left(x-y\right)^2\left[4\left(x-y\right)^3+2\left(x-y\right)-3\right]:\left(x-y\right)^2\\ =4\left(x-y\right)^3+2\left(x-y\right)-3\)
a: \(=18x^4-24x^3+30x^2\)
b: \(=3x^2y+6xy^2+x^2-6xy^2-12y^3-2xy\)
\(=x^2-12y^3+3x^2y-2xy\)
a, \(=18x^4-24x^3+30x^2\)
b, \(=3x^2y+6xy^2+x^2-6xy^2-12y^3-2xy=3x^2y+x^2-12y^3-2xy\)
c, \(=-3x^2+4xy-2x\)
d, \(=4\left(x-y\right)^3+2\left(x-y\right)-3=4\left(x^3-3x^2y+3xy^2-y^3\right)+2x-2y-3=4x^3-12x^2y+12xy^2-4y^3+2x-2y-3\)
Tính:
a) 6 x 2 ( 3 x 2 – 4 x + 5 )
b) ( x - 2 y ) ( 3 x y + 6 y 2 + x )
c) ( 18 x 4 y 3 – 24 x 3 y 4 + 12 x 3 y 3 ) : ( - 6 x 2 y 3 )
d) [ 4 ( x – y ) 5 + 2 ( x – y ) 3 – 3 ( x – y ) 2 ] : ( y – x ) 2
Câu 6:Thực hiện phép nhân -2x(x2 + 3x - 4) ta được:
A.-2x3 - 6x2 – 8x B. 2x3 -6x2 – 8x C. -2x3 - 6x2 + 8x D. -2x3 + 3x2 -4
Câu 7 : Phân tích đa thức x2 + 2xy + y2 – 9z2 thành nhân tử ta được:
A. (x+y+3z)(x+y–3z)
B. (x-y+3z)(x+y–3z)
C.(x - y +3z)(x - y – 3z)
D. (x + y +3z)(x -y – 3z)
Câu 8: Phân tích đa thức 27x3 – thành nhân tử ta được:
A.(3x+)(9x2-x+)
B.(3x–)(9x2+x+)
C.(27x–)(9x2+x+)
D.(27x+)(9x2+x+)
Câu 9: Phân tích đa thức x2 + 7x + 12 thành nhân tử ta được:
A. (x - 3)( x + 4 ) B. (x + 3)( x + 4 ) C.(x + 5)( x + 2 ) D. (x -5)( x + 2 )
Câu 10: Giá trị của biểu thức (x2 + 4x + 4) tại x = - 2 là:
A. 4 B. -2 C. 0 D. -8
Câu 6:Thực hiện phép nhân -2x(x2 + 3x - 4) ta được:
A.-2x3 - 6x2 – 8x B. 2x3 -6x2 – 8x C. -2x3 - 6x2 + 8x D. -2x3 + 3x2 -4
Câu 7 : Phân tích đa thức x2 + 2xy + y2 – 9z2 thành nhân tử ta được:
A. (x+y+3z)(x+y–3z)
B. (x-y+3z)(x+y–3z)
C.(x - y +3z)(x - y – 3z)
D. (x + y +3z)(x -y – 3z)
Câu 9: Phân tích đa thức x2 + 7x + 12 thành nhân tử ta được:
A. (x - 3)( x + 4 ) B. (x + 3)( x + 4 ) C.(x + 5)( x + 2 ) D. (x -5)( x + 2 )
Câu 10: Giá trị của biểu thức (x2 + 4x + 4) tại x = - 2 là:
A. 4 B. -2 C. 0 D. -8
Mấy câu còn lại bị lỗi r nhé
Bài 1: tìm đạo hàm của các hàm số sau
1. y=6x2 -\(\dfrac{4}{x}\)+1
2. y=\(\dfrac{2x+1}{-x+1}\)
3. y= \(\sqrt{x^2-3x+4}\)
4. y=\(\dfrac{\left(x^2-1\right)\left(x+3\right)}{x-4}\)
5. y=\(\dfrac{1}{2x^2-3x+5}\)
6. y=(x+1)\(\sqrt{x^2-1}\)
1.
\(y'=12x+\dfrac{4}{x^2}\)
2.
\(y'=\dfrac{3}{\left(-x+1\right)^2}\)
3.
\(y'=\dfrac{2x-3}{2\sqrt{x^2-3x+4}}\)
4.
\(y=\dfrac{x^3+3x^2-x-3}{x-4}\)
\(y'=\dfrac{\left(3x^2+6x-1\right)\left(x-4\right)-\left(x^3+3x^2-x-3\right)}{\left(x-4\right)^2}=\dfrac{2x^3-9x^2-24x+7}{\left(x-4\right)^2}\)
5.
\(y'=-\dfrac{4x-3}{\left(2x^2-3x+5\right)^2}\)
6.
\(y'=\sqrt{x^2-1}+\dfrac{x\left(x+1\right)}{\sqrt{x^2-1}}\)
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
a, 3x(2x - y) + 5y(y - 2x)
b, (x - 5)2 - 9(x + y)2
c, y2 + 2yz + z2 - xy - xz
d, x2 - 9x2y2 + y2 + 2xy
e, x2 - 10x + 24
g, 6x2 + 7x - 5
h, x2 + 4xy - 12y2
k, a4 + 3a2 + 4
a) \(3x\left(2x-y\right)+5y\left(y-2x\right)\)
\(=3x\left(2x-y\right)-5y\left(2x-y\right)\)
\(=\left(3x-5y\right)\left(2x-y\right)\)
b) \(\left(x-5\right)^2-9\left(x+y\right)^2\)
\(=\left(x-5\right)^2-3^2\left(x+y\right)^2\)
\(=\left(x-5\right)^2-\left(3x+3y\right)^2\)
\(=\left(x-5+3x+3y\right)\left(x-5-3x-3y\right)\)
\(=\left(4x+3y-5\right)\left(-2x-3y-5\right)\)
a: \(3x\left(2x-y\right)+5y\left(y-2x\right)=\left(2x-y\right)\left(3x-5y\right)\)
e: \(x^2-10x+24=\left(x-4\right)\left(x-6\right)\)
g) \(6x^2+7x-5\)
=\(6x^2+10x-3x-5\)
=\(\left(6x^2+10x\right)-\left(3x+5\right)\)
=\(2x\left(3x+5\right)-\left(3x+5\right)\)
=\(\left(2x-1\right)\left(3x+5\right)\)
Tìm khoảng đồng biến của hàm số: y = - x 3 + 6 x 2 - 9 x + 4
Cho hàm số y = -x3 + 6x2 – 4. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số đạt cực trị tại x = 0
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;1)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;4)
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận
Đáp án B
Ta có y’ = -3x2 + 12x; y’ = 0
Bảng biến thiên
Cho hàm số y = - x 3 + 6 x 2 - 9 x + 4 là bảng biến thiên như hình bên dưới
Các giá trị của tham số m sao cho phương trình - x 3 + 6 x 2 - 9 x - m = 0 có ba nghiệm phân biệt là
A. -3 < m < 1
B. 0 < m < 4
C. -4 < m < 0
D. 1 < m < 3
Bài 11 : rút gọn các biểu thức
a. ( 7x + 4 )2 - ( 7x + 4 ) ( 7x - 4 )
b. ( x + 2y)2 - 6xy ( x + 2y )
Bài 12 : Tính
a. (1/2x + 4)2
b. ( 7x - 5y )2
c. ( 6x2 + y2 ) ( y2 - 6x2 )
d . ( x + 2y )2
e. ( x - 3y ) ( x + 3y )
f. ( 5 - x )2
Bài 12:
a) \(\left(\dfrac{1}{2}x+4\right)^2\)
\(=\left(\dfrac{1}{2}x\right)^2+2\cdot\dfrac{1}{2}x\cdot4+4^2\)
\(=\dfrac{1}{4}x^2+4x+16\)
b) \(\left(7x-5y\right)^2\)
\(=\left(7x\right)^2-2\cdot7x\cdot5y+\left(5y\right)^2\)
\(=49x^2-70xy+25y^2\)
c) \(\left(6x^2+y^2\right)\left(y^2-6x^2\right)\)
\(=\left(y^2+6x^2\right)\left(y^2-6x^2\right)\)
\(=y^4-36x^4\)
d) \(\left(x+2y\right)^2\)
\(=x^2+2\cdot x\cdot2y+\left(2y\right)^2\)
\(=x^2+4xy+4y^2\)
e) \(\left(x-3y\right)\left(x+3y\right)\)
\(=x^2-\left(3y\right)^2\)
\(=x^2-9y^2\)
f) \(\left(5-x\right)^2\)
\(=5^2-2\cdot5\cdot x+x^2\)
\(=25-10x+x^2\)
\(11,\)
\(a,\left(7x+4\right)^2-\left(7x+4\right)\left(7x-4\right)\)
\(=\left(7x+4\right)\left(7x+4-7x+4\right)\)
\(=\left(7x+4\right).8=56x+32\)
\(b,\left(x+2y\right)^2-6xy\left(x+2y\right)\)
\(=\left(x+2y\right)\left(x+2y-6xy\right)\)
Bài `12`
`(1/2x+4)^2`
`=(1/2x)^2 + 2 . 1/2x.4 + 4^2`
`= 1/4 x^2 +4x + 16`
__
`(7x-5y)^2`
`=(7x)^2-2.7x.5y+(5y)^2`
`= 49x^2 - 70xy + 25y^2`
__
`(6x^2+y^2)(y^2-6x^2)`
`=(y^2+6x^2)(y^2-6x^2)`
`=(y^2)^2 - (6x^2)^2`
`=y^4-36x^4`
__
`(x+2y)^2`
`=x^2+ 2.x.2y+(2y)^2`
`= x^2 + 4xy +4y^2`
__
`(x-3y)(x+3y)`
`=x^2 - (3y)^2`
`=x^2 - 9y^2`
__
`(5-x)^2`
`=5^2 -2.5.x+x^2`
`=25 - 10x+x^2`
Bài `11`
`(7x+4)^2 -(7x+4)(7x-4)`
`= (7x+4)(7x+4) -(7x+4)(7x-4)`
`=(7x+4)(7x+4-7x+4)`
`=8(7x+4)`
`= 56x+32`
__
`(x+2y)^2-6xy (x+2y)`
`= (x+2y) (x+2y-6xy)`