Cho 8 gam sắt 3 oxit tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch axit sunfuric a% Tính a Tính nồng độ phần trăm dung dịch muối sau phản ứng Cho dung dịch muối sau phản ứng tác dụng với dung dịch natri hiđroxit dư tính khối lượng kết tủa thu được
Cho a gam đồng 2 oxit tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch axit clohiđric 2 M a. Tính a b. Tỉnh nồng độ mol dung dịch muối sau khi phản ứng cho rằng thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể C. Cho dung dịch muối sau phản ứng tác dụng với dung dịch natri hidrooxit dư tính khối lượng kết tủa thu được
a) \(n_{HCl}=0,1.2=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: CuO + 2HCl --> CuCl2 + H2O
______0,1<---0,2------->0,1
=> a = 0,1.80 = 8(g)
b) \(C_{M\left(CuCl_2\right)}=\dfrac{0,1}{0,1}=1M\)
c)
PTHH: CuCl2 + 2NaOH --> Cu(OH)2 + 2NaCl
______0,1------------------------>0,1
=> mCu(OH)2 = 0,1.98 = 9,8(g)
cho 11,2 gam sắt tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch HCL. a) tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCL. b) tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng?
a) $n_{Fe} = \dfrac{11,2}{56} = 0,2(mol)$
$Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
$n_{HCl} =2 n_{Fe} = 0,2.2 = 0,4(mol)$
$C\%_{HCl} = \dfrac{0,4.36,5}{200}.100\% = 7,3\%$
b) $n_{H_2} = n_{FeCl_2} = n_{Fe} = 0,2(mol)
Sau phản ứng, $m_{dd} = 11,2 + 200 - 0,2.2 = 210,8(gam)$
$C\%_{FeCl_2} = \dfrac{0,2.127}{210,8}.100\% = 12,05\%$
Cho 2,7 g nhôm tác dụng hoàn toàn hết với 441 gam dung dịch axit sunfuric sau phản ứng thu được dung dịch muối nhôm sunfat a viết phương trình phản ứng b tính nồng độ phần trăm của dung dịch axit C tính thể tích của dung dịch muối
a) $2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$
b)
n Al = 2,7/27 = 0,1(mol)
Theo PTHH :
n H2SO4 = 3/2 n Al = 0,15(mol)
=> C% H2SO4 = 0,15.98/441 .100% = 3,33%
c)
Theo PTHH :
n H2 = 3/2 n Al = 0,15(mol)
=> V H2 = 0,15.22,4 = 3,36(lít)
Cho 122,5 gam dung dịch H2 SO4 tác dụng vừa đủ với 8 gam CuO Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối sau phản ứng
$m_{dd} = 122,5 + 8 = 130,5(gam)$
$CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O$
Theo PTHH :
$n_{CuSO_4} = n_{CuO} = 8 :80 = 0,1(mol)$
$C\%_{CuSO_4} = \dfrac{0,1.160}{130,5}.100\% = 12,26\%$
cho 200 gam dung dịch NaOH 20% tác dụng vừa hết với 100 g dung dịch HCl. Tính nồng độ phần trăm dung dịch muối sau phản ứng, tính nòng độ phần trăm dung dịch axit HCl đã dùng.Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn
Cho 100 gam dung dịch CH3COOH 12% tác dụng vừa đủ với m gam CaCO3. (a) Hãy tính khối lượng CaCO3 đã phản ứng. (b) Hãy tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng.
Cho 4,8 gam Magie tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch axit sunfuric.
a. Viết PTHH của phản ứng.
b. Tính khối lượng muối thu được.
c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng
`a)PTHH:`
`Mg + H_2 SO_4 -> MgSO_4 + H_2`
`0,2` `0,2` `0,2` `(mol)`
`n_[Mg]=[4,8]/24=0,2(mol)`
`b)m_[MgSO_4]=0,2.120=24(g)`
`c)C%_[MgSO_4]=24/[4,8+50-0,2.2].100~~44,12%`
Cho 1,3 gam kẽm tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch axit clohiđric. a. Viết PTHH của phản ứng. b. Tính thể tích khí sinh ra (đktc). c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng
`a)PTHH:`
`Zn + 2HCl -> ZnCl_2 + H_2`
`0,02` `0,02` `0,02` `(mol)`
`n_[Zn]=[1,3]/65=0,02(mol)`
`b)V_[H_2]=0,02.22,4=0,448(l)`
`c)C%_[ZnCl_2]=[0,02.136]/[1,3+50-0,02.2].100~~5,31%`
\(n_{Zn}=\dfrac{1,3}{65}=0,02\left(mol\right)\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
0,02 0,04 0,02 0,02 ( mol )
\(V_{H_2}=0,02.22,4=0,448\left(l\right)\)
\(C\%_{ZnCl_2}=\dfrac{0,02.136}{1,3+50-0,02.2}.100=5,3\%\)
\(n_{Zn}=\dfrac{1,3}{65}=0,02\left(mol\right)\\
pthh:Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)
0,02 0,02 0,02
\(V_{H_2}=0,02.22,4=0,448\left(l\right)\\
m_{\text{dd}}=1,3+50-\left(0,02.2\right)=51,26\left(g\right)\\
C\%_{ZnCl_2}=\dfrac{0,02.136}{51,26}.100\%=5,3\%\)
Bài 1: Cho 16 gam sắt (III) oxit tác dụng với 100 gam dung dịch axit sunfuric 20%
a)Tính khối lượng các chất sau phản ứng
b)Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch sau phản ứng
c) Tính nồng độ MOL các chất có trong dung dịch sau phản ứng.Biết V = 200ml
a) nFe= 16/56 =~ 0,3 mol
mH2S04 =( C% .mdd ) /100%= ( 20.100) /100 = 20g
nH2SO4 = 20/98 =~ 0,2mol
lập pthh của pu
Fe + H2SO4 ----------> FeSO4 + H2
1mol 1mol 1mol 1mol
0,3mol 0,2mol
xét tỉ lệ nFe dư sau pư vậy tính theo mol H2SO4
nFe (pư) = (0,2 .1 )/1 =0,2mol
nFe (dư) = 0,3 -0,2 =0,1mol
mFe dư = 0,1 . 56 = 5,6 g
mFeSO4 = 0,2 .152 = 30,4 g
b) mdd sau pư = mFe + m dung môi = 16 +100=116 g
c% Fe = (5,6 / 116) .100%=~ 4,83%
c% FeSO4 =(30,4/116).100%=~ 26,21%
a) đối 200ml =0,2 lít
CMFe =n/v = 0,1 / 0,2 =0,5 mol/lít
CMFeSO4 =n/v = 0,2/0,2=1 mol /lít