Từ “tinh khiết” đồng nghĩa với từ nào trong các từ sau?
A.Trắng thơm
B.Thơm mát
C.Ngon lành
D.Trong sạch
những từ nào sau đây là từ đồng nghĩa với sạch sẽ
trắng tinh,trắng xóa ,trắng nhèo,trắng tinh tương
trắng tinh,trắng xóa ,trắng nhèo,trắng tinh tương
Từ đồng nghĩa vs sạch sẽ : trắng tinh, trắng tinh tương
Tìm 2 từ đồng nghĩa với từ: "Tinh khiết"
Nếu bạn muốn biết tinh khiết là gì hãy sử dụng sản phẩm máy lọc nước Kangaroo mang lại cho bạn dòng nước tinh khiết
Trong các từ dưới đây,từ nào đồng nghĩa với từ trong veo:
a) Trong lành
b) Trong vắt
c) Trong sạch
Từ " Trong vắt " đồng nghĩa với từ Trong veo
-Đúng 100%-
Từ ' tinh khiết ' trong câu " cốc hoa tóc tiên trông mới tinh khiết làm sao, trong sạch làm sao,tưởng như tôi vừa cắm cả buổi sáng vào trong cốc, mà cũng tưởng như đó là nếp sống của thầy,tinh khiết, giản dị,trong sáng,trong sáng từ trong đến ngoài" thuộc loại từ gì ?
Trong các dòng sau, dòng nào chỉ gồm các tính từ?
A.trắng tinh, yêu thương, lễ phép, nhanh nhẹn
B.cao vút, xám xịt, khỏe mạnh, quanh co
C.đông đúc, thẳng tắp, phẳng lặng, tình thương
D.kính yêu, vàng xuộm, chật chội, ẩm ướt
Đáp án nào sau đây KHÔNG phải ý nghĩa của sống liêm khiết?
1 điểm
Nhận được sự quý trọng, tin cậy từ mọi người.
Làm cho xã hội trong sạch, tốt đẹp hơn.
Giúp con người có khoảng cách với nhau.
Giúp con người cảm thấy thanh thản.
Đặt câu theo mỗi yêu cầu trog các câu sau:
a,Có 2 từ đồng nghĩa với sạch.
b, Có 2 từ đồng nghĩa với đẹp.
c,Có 2 từ đồng nghĩa với giỏi.
d,Có 2 từ đồng nghĩa với vui.
a, sạch sẽ ,sạch đẹp
b,xinh đẹp, xinh xắn
c,thông minh, giỏi giang
d,vui vẻ, phấn chấn
Chúc Bạn Học Giỏi
Trong các từ láy sau đây, từ láy nào có sự “giảm nghĩa” và từ láy nào có sự “tăng nghĩa” so với nghĩa của yếu tố gốc?
Trăng trắng, sạch sành sanh, đèm đẹp, sát sàn sạt, nho nhỏ, lành lạnh, nhấp nhô, xôm xốp.
* Những từ láy có sự “giảm nghĩa”: trăng trắng, đèm đẹp, nho nhỏ, lành lạnh, xôm xốp.
* Những từ láy có sự “tăng nghĩa”: sạch sành sanh, sát sàn sạt, nhấp nhô,
Trong các từ láy sau đây, từ láy nào có sự “giảm nghĩa” và từ láy nào có sự “tăng nghĩa” so với nghĩa của yếu tố gốc?
trăng trắng, sạch sành sanh, đèm đẹp, sát sàn sạt, nho nhỏ, lành lạnh, nhấp nhô, xôm xốp
- Từ láy giảm nghĩa: trăng trắng, đem đẹp, nho nhỏ…
- Từ láy tăng nghĩa: nhấp nhô, sạch sành sanh…