Dãy gồm các công thức hóa học viết đúng?
A. BaCl2 , Fe2O3.
B. K2O3, . AlCl3
C, MgO, CaCl D. Al2 O3, Zn Cl3
Câu 23. Cho các công thức hóa học của một số chất như sau: Br2, AlCl3, MgO, Zn, KNO3, NaOH, O3. Số đơn chất là A. 4 chất. B. 3 chất. C. 2 chất. D. 1 chất. Câu 24. Cho các công thức: NaCl2, MgOH, CaO, SO2, MgO2. Số công thức hóa học viết sai là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 25. Cho các công thức: MgCl2, HSO4, CaO, H2CO3, ZnO, BaPO4. Số công thức hóa học viết đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 26. Hợp chất của nguyên tố R với nguyên tố oxi có dạng RO. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R đó với nhóm photphat (PO4) là A. R2PO4. B. R3(PO4)2. C. R2(PO4)3. D. RPO4. Câu 27. Cho biết X và Y tạo được các hợp chất như sau: X2(SO4)3 và YH3. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi X và Y là A. X2Y3. B. X3Y2. C. XY3. D. XY. Câu 28. Hợp chất của nguyên tố X và nguyên tố oxi là XO2; hợp chất của nguyên tố Y với nguyên tố hiđro là YH2. Công thức hóa học của hợp chất gồm X liên kết với Y là: A. XY2. B. X2Y3. C. X3Y2. D. X2Y. Câu 29. Hợp chất của nguyên tố R với nhóm hiđroxit có dạng R(OH)3. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R đó với nguyên tố oxi là A. R2O3. B. R3O2. C. RO3. D. RO2.
a) Công thức đúng: ZnCl2, K2O và AlCl3
b) Công thức sai và sửa lại
+) CO3 \(\rightarrow\) CO hoặc CO2
+) PH2 \(\rightarrow\) PH3
+) AlO2 \(\rightarrow\) Al2O3
+) CaCl \(\rightarrow\) CaCl2
a)công thức đúng: ZnCl2,K2O,AlCl3
b)công thức sai ,sửa:
CO3➝CO
PH2➝PH3(PH5)
CaCl➝CaCl2
Công Thức hóa học viết sai a, CaOH b, BaCl2 c,NaOH d, Al2(SO4)3
Câu a sai. CT đúng là Ca(OH)2 vì Ca hóa trị 2
Câu 11. Chỉ ra công thức hóa học viết SAI: A. Na2O. B. FeO2. C. MgO. D. SO3. Câu 12. Trong các dãy chất sau, dãy nào chỉ gồm oxit? A. CO2, CuO, NaOH, BaO. B. SO2, CaCl2, FeO, P2O5. C. SO2, HCl, Na2O, Fe3O4. D. CuO, BaO, K2O, SO3. Câu 14. Kẽm cháy trong khí oxi tạo ra sản phẩm là: A. ZnO B. Zn2O C. ZnO2 D. Zn2O2 Câu 17. Cho sơ đồ phản ứng: 4Fe + … 2Fe2O3. Hệ số và công thức cần điền ở dấu … là: A. O2. B. 2O2. C. 3O2. D. 4O2. Câu 18. Hợp chất nào sau đây là oxit axit? A. ZnO B. Fe2O3 C. Na2O D. SO2 Câu 19. Có mấy cách thu khí oxi? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20. Cho sơ đồ phản ứng sau: C3H6 + O2 CO2 + H2O. Hệ số cân bằng ở O2 là: A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 21. Tỉ lệ thể tích của H2 và O2 sẽ gây nổ mạnh nhất là: A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 2 : 3. D. 1 : 1. Câu 22. Cho các chất sau: CO2, CuO, P2O5, NO2, Fe2O3. Có bao nhiêu chất là oxit axit? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 23. Hợp chất nào sau đây là oxit bazơ? A. CO2 B. SO3 C. SO2 D. Na2O Câu 24. Công thức FeO có tên gọi là: A. Sắt oxit. B. Sắt (II) oxit. C. Sắt (III) oxit. D. Sắt từ oxit. (Giải thích rõ giúp em ạ, cảm ơn rất nhiều ạ)
11B 12D 14A 17C 18D 19B 20D 21A 22C 23D 24B
bạn an viết công thức hóa học của các đơn chất ,hợp chất sau : Fe, Al2,CO5,Na3O,Fe2O3,O,MgCl3,Zn,CuSO,Na(OH)2,C1O2,(NO3)2Mg,Ca1Cl2,(OH)2Zn,N.hãy cho biết CTHH nào viết sai,chưa đúng cách?Viết lại công thức đã viết sai .
\(Al_2\rightarrow Al\\ CO_5\rightarrow CO,CO_2\\ Na_3O\rightarrow Na_2O\\ MgCl_3\rightarrow MgCl_2\\ O\rightarrow O_2\\ CuSO\rightarrow CuSO_3,CuSO_4\\ Na\left(OH\right)_2\rightarrow NaOH\\ C_1O_2\rightarrow CO_2\\ \left(NO_3\right)_2Mg\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2\\ Ca_1Cl_2\rightarrow CaCl_2\\ \left(OH\right)_2Zn\rightarrow Zn\left(OH\right)_2\\ N\rightarrow N_2\)
Phát hiện công thức viết sai trong các công thức hóa học sau và sửa lại cho đúng: O3, HCl2, MgO
\(O_3\rightarrow O_2\)
\(HCl_2\rightarrow HCl\)
Dãy công thức hóa học viết đúng là A.Ba2 O2 ; BaCl2 ; KO2 ; Al3 O2. B.PbO; CaCl2 ; Na2 O; Fe2 O3. C.MgO; NaO; BaO; NaCl. D.CuCl2 ; KO; Ca2 O2 ; ZnCL.
1)Hãy viết công thức hóa học của bazơ tương ứng với những oxit sau:
Al2O3, CuO , MgO , Fe2O3 , K2O, Li2O
2) Hãy viết công thức hóa học của oxit tương ứng với các bazơ sau đây:
Ba(OH)2 , NaOH , Zn(OH)2 , Fe(OH)3 , Fe(OH)2
oxit bazo | bazo t/ư |
Al2O3 | Al(OH)3 |
CuO | Cu(OH)2 |
MgO | Mg(OH)2 |
Fe2O3 | Fe(OH)3 |
K2O | KOH |
Li2O | LiOH |
2 )
bazo t/ư | oxit bazo |
Ba(OH)2 | BaO |
NaOH | Na2O |
Zn(OH)2 | ZnO |
Fe(OH)3 | Fe2O3 |
Fe(OH)2 | FeO |
1.
Oxit | Bazơ |
Al2O3 | Al(OH)3 |
CuO | Cu(OH)2 |
MgO | Mg(OH)2 |
Fe2O3 | Fe(OH)3 |
K2O | KOH |
Li2O | LiOH |
2.
Bazơ | Oxit |
Ba(OH)2 | BaO |
NaOH | Na2O |
Zn(OH)2 | ZnO |
Fe(OH)3 | Fe2O3 |
Fe(OH)2 | FeO |
Cho các chất hóa học sau: CaO, HCl, K2SO4, Na(OH), FeSO4, Fe(OH)3, MgO, Mg(OH)2, MgCl2, BaCl2, HNO3, KNO3, K2O, Zn(OH)2, ZnO, H2SO4, BaSO4, Al2(SO4)3, Al(OH)3 a) Hãy phân biệt các hóa chất trên b) Gọi tên các hóa chất đó 2. Viết phương trình của các tính chất hóa học: Oxit, Axit, Bazo, muối 3. Cho 8gam dung dịch NạO phản ứng hoàn toàn với CO2, phản ứng tạo ra muối Na2CO3 a) Viết phương trình phản ứng b) Tính thể tích CO2( ở điều kiện tiêu chuẩn) c) Tính khối lượng muối Na2CO3 Giúp mik với ạ, mik cần gấp lắm ạ