Cho 1,2.1023 phân tử C12H22O11.
a) Tính số mol và tính khối lượng hợp chất.
b) Tính số mol và khối lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất
Bài 2: Cho 1,2.1023 phân tử C12H22O11.
a) Tính số mol và tính khối lượng hợp chất.
b) Tính số mol và khối lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất.
a, Số mol phân tử C12H22O11 là:
\(n=\dfrac{1,2.10^{23}}{6.10^{23}}=0,2\left(mol\right)\)
khối lượng phân tử C12H22O11 là:
\(m=0,2.342=68,4\left(g\right)\)
Bài 1: Cho 120,2 gam Ba3(PO4)2.
a) Tính số mol hợp chất.
b) Tính số phân tử hợp chất.
c) Tính số mol và khối lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất.
\(a.n_{Ba_3\left(PO_4\right)_2}=\dfrac{120,2}{601}=0,2\left(mol\right)\\ b.Sốphântử:3+\left(1+4\right).2=13\left(phântử\right)\\ c.n_{Ba}=3n_{Ba_3\left(PO_4\right)_2}=0,6\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{Ba}=82,2\left(g\right)\\ n_P=2n_{Ba_3\left(PO_4\right)_2}=0,4\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_P=0,4.31=12,4\left(g\right)\\ n_O=8n_{Ba_3\left(PO_4\right)_2}=1,6\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_O=1,6.16=25,6\left(g\right)\)
a/ Tính khối lượng và thể tích ở đktc của hỗn hợp khí gồm: 1,2.1023 phân tử CH4, 0,25 mol O2, 22 gam khí CO2.
b/ Tính khối lượng của N phân tử các chất sau: H2O, CuSO4, C6H12O6, Ca(OH)2.
c/ Tính số mol nguyên tử H, P, O có trong 19,6 gam axit photphoric (H3PO4).
Hợp chất A có khối lượng mol là 46g/mol, thành phần phần trăm theo khối lượng là : 52,15%C; 13,04%H, còn lại là O.
a. Tìm công thức hóa học của hợp chất A.
b. Tính khối lượng mỗi nguyên tố có trong 18,4 gam hợp chất A.
c. Tính số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 13,8 gam hợp chất A.
a)
\(m_C=\dfrac{52,15.46}{100}=24\left(g\right)=>n_C=\dfrac{24}{12}=2\left(mol\right)\)
\(m_H=\dfrac{13,04.46}{100}=6\left(g\right)=>n_H=\dfrac{6}{1}=6\left(mol\right)\)
\(m_O=46-24-6=16\left(g\right)=>n_O=\dfrac{16}{16}=1\left(mol\right)\)
=> CTHH: C2H6O
b) \(n_A=\dfrac{18,4}{46}=0,4\left(mol\right)\)
mC = 12.0,4.2 = 9,6(g)
mH = 1.0,4.6 = 2,4 (g)
mO = 16.0,4.1 = 6,4 (g)
c) \(n_A=\dfrac{13,8}{46}=0,3\left(mol\right)\)
Số nguyên tử C = 2.0,3.6.1023 = 3,6.1023
Số nguyên tử H = 6.0,3.6.1023 = 10,8.1023
Số nguyên tử O = 1.0,3.6.1023 = 1,8.1023
Cho hợp chất NH 4 OH
a. Tính thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố trong hợp chất.
b. Tính khối lượng NH 4 OH có chứa 3,2 g oxi.
c. Tính tỉ lệ số phân tử giữa NH 4 OH và khí clo, biết khối lượng NH 4 OH gấp 2 lần khối lượng khí clo.
a) \(M_{NH_4}=14+1.4=18\left(DvC\right)\\ \%N=\dfrac{14}{18}.100\%=78\%\\ \%H=\dfrac{1.4}{18}.100\%=22\%\)
\(M_{OH}=16+1=17\left(DvC\right)\\ \%O=\dfrac{16}{17}.100\%=94\%\\ \%H=100\%-94\%=6\%\)
Câu 1: Hãy tính:
- Số mol CO2 có trong 11g khí CO2 (đktc)
- Thể tích (đktc) của 9.1023 phân tử khí H2
Câu 2: Hãy cho biết 67,2 lít khí oxi (đktc)
- Có bao nhiêu mol oxi?
- Có bao nhiêu phân tử khí oxi?
- Có khối lượng bao nhiêu gam?
- Cần phải lấy bao nhiêu gam khí N2 để có số phan tử gấp 4 lần số phân tử có trong 3.2 g
khí oxi.
Câu 3: Một hỗn hợp gồm 1,5 mol khí O2; 2,5 mol khí N2; 1,2.1023 phân tử H2 và 6,4 g khó SO2.
- Tính thể tích của hỗn hợp khí đó ở đktc.
- Tính khối lượng của hỗn hợp khí trên.
Câu 1: Tính phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất: NaNO3; K2CO3 , Al(OH)3,
SO2, SO3, Fe2O3.
Câu 2: Xác định CTHH của hợp chất giữa nguyên tố X với O có %X = 43,67%. Biết X có hóa
trị V trong hợp chất với O. (ĐS: P2O5)
Câu 3: Hợp chất B có %Al = 15,79%; %S = 28,07%, còn lại là O. Biết khối lượng mol B là
342.Viết CTHH dưới dạng Alx(SO4)y .Xác định CTHH. (ĐS: Al2(SO4)3 )
Câu 4:Một hợp chất khí X có tỉ khối đối với hidro là 8,5. Hãy xác định công thức hóa học của
X biết hợp chất khí có thành phần theo khối lượng là 82,35% N và 17,65% H.(ĐS: NH3)
Câu 5: Một hợp chất X của S và O có tỉ khối đối với không khí là 2,207.
a. Tính MX (ĐS: 64 đvC)
b. Tìm công thức hóa học của hợp chất X biết nguyên tố S chiếm 50% khối lượng, còn lại
là O. (ĐS: SO2)
Câu1) nCO2 =m/M=11/44=0,25(mol)
nH2= 9.1023/6.1023=1,5(mol)
VH2 =n.22,4=1,5.22,4=33,6(l)
phân tử của một hợp chất gồm nguyên tử của nguyên tố X liên kết vs 3 nguyên tử oxi.Nguyên tố X chiếm 40% về khối lượng của hợp chất.
a,tính phân tử khối của hợp chất.
b,tính nguyên tử khối, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X.
mng giúp em vs ạ,plz
Gọi CTHH của hợp chất là $XO_3$
Ta có :
$\%X = \dfrac{X}{X + 16.3}.100\% = 40\% \Rightarrow X = 32$
PTK của hợp chất = 32 + 16.3 = 80 đvC
X là lưu huỳnh, KHHH : S
Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần.
a) Tính phân tử khối của hợp chất.
b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố.
c) Tính % theo khối lượng của nguyên tố X trong hợp chất trên.
Mn giúp em với ạ,tại em đang cần gấp
H/c có dạng X2O3
a) PTK của h/c là 2X+3O=2.31=62
b) 2X+3O=2.31=62
=> 2X + 48=62
=> X=\(\dfrac{62-48}{2}\)
=>X= 7
Tên Liti, kí hiệu Li
c) %X= \(\dfrac{7.100}{62}\)~11.29%
Trong m gam C12H22O11 có chứa 2,64 nguyên tử oxi. Tính m và khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất