Cho 56g sắt tác dụng với dung dịch HCl tạo ra 127g muối và 2 gam khí hidro.Tính khối lượng HCl tham gia phản ứng
cho 56g sắt (fe) tác dụng với dung dịch axit clohiđric (hcl) tạo ra 150g muối sắt (II) clorua (fecl2) và và 8g khí hiđro h2
a) viết sơ đồ phản ứng
b) lập PTHH
c)tính khối lượng dung dịch axit clohiđric đã dùng
giải hộ em :))
\(a,\text{Sơ đồ p/ứ: }Fe+HCl\to FeCl_2+H_2\\ b,PTHH:Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ c,\text{Bảo toàn KL: }m_{Fe}+m_{HCl}=m_{FeCl_2}+m_{H_2}\\ \Rightarrow m_{HCl}+56=150+8=158\\ \Rightarrow m_{HCl}=102(g)\)
Hòa tan hoàn toàn 56g sắt bằng dung dịch axit clohiđric(HCl), phản ứng kết thúc thu được muối sắt clorua F e C l 2 và khí hiđro. Tính khối lượng axit clohiđric(HCl) đã tham gia phản ứng.
Cho 10,8 gam nhôm tác dụng hết với 200 gam dung dịch HCl Hãy cho biết thể tích khí H2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn Tính khối lượng muối tạo thành tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl tham gia phản ứng
\(n_{Al} = \dfrac{10,8}{27} = 0,4(mol)\\ 2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2\\ n_{AlCl_3} = n_{Al} = 0,4(mol)\\ m_{AlCl_3} = 0,4.133,5 = 53,4(gam)\\ n_{HCl} =3 n_{Al} = 1,2(mol)\\ C\%_{HCl}= \dfrac{1,2.36,5}{200}.100\% = 21,9\%\)
cho 11 2 gam fe tác dụng vừa đủ với dung dịch hcl. Sau phản ứng thu được V lít khí H2 ở đktc. Tìm V? Tìm khối lượng của FeCl2 tạo ra sau phản ứng? Tìm khối lượng của HCl tham gia?
\(n_{Fe} =\dfrac{11,2}{56} = 0,2(mol)\\ \)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
0,2.....0,4.........0,2........0,2..............(mol)
Vậy :
V = 0,2.22,4 = 4,48(lít)
\(m_{FeCl_2} = 0,2.127=25,4(gam)\)
\(m_{HCl} = 0,4.36,5 = 14,6(gam)\)
PTHH: Fe+2HCl → FeCl2+H2
a, nFe=m:M=11,2:56=0,2 mol
Theo PTHH, nFe=nH2=0,2 mol
VH2=n.22,4=0,2.22,4=4,48 lít
b, Theo PTHH, nFeCl2=nFe=0,2
mFeCl2=n.M=0,2.127=25,4 g
c,
Theo PTHH, nHCl=2nFe=0,4 mol
mHCl=n.M=0,4.36,5=14,6 g
nFe=11,2/56=0,2(mol)
Fe + 2HCl ----->FeCl2 + H2
TPT:nHCl=2.nFe=2.0,2=0,4(mol)
mHCl=0,4.36,5=14,6(g)
TPT:nFeCl2=nFe=0,2(mol)
mFeCl2=0,2.127=25,4(g)
TPT:nH2=nFe=0,2(mol)
vH2=0,2.22,4=4,48(lít)
Cho 32,5 gam kẽm tác dụng hết với dung dịch axit clohidric HCl.
a) Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc).
b) Tính khối lượng lượng muối kẽm clorua tạo thành ?
c) Tính khối lượng lượng dd HCl 3,65% tham gia phản ứng ?
nZn = 32.5/65 = 0.5 (mol)
Zn + 2HCl => ZnCl2 + H2
0.5.......1.............0.5........0.5
VH2 = 0.5 * 22.4 = 11.2 (l)
mZnCl2 = 0.5 * 136 = 68 (g)
mHCl = 36.5 (g)
mdd HCl = 36.5 * 100 / 3.65 = 1000 (g)
Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HCL . sau phản ứng thu được sắt ( II) clorua và khí Hidro.
Tính mFeCl2
b, Tính Vh2
C. Người ta đem đốt cháy lượng H2 đó sử dụng 4,48 lít khí oxi (đktc). Tính khối lượng H2O thu được sau phản ứng
`Fe + 2HCl -> FeCl_2 + H_2`
`0,2` `0,2` `0,2` `(mol)`
`n_[Fe]=[11,2]/56=0,2(mol)`
`a)m_[FeCl_2]=0,2.127=25,4(g)`
`b)V_[H_2]=0,2.22,4=4,48(l)`
`c)n_[O_2]=[4,48]/[22,4]=0,2(mol)`
`2H_2 + O_2` $\xrightarrow{t^o}$ `2H_2 O`
`0,2` `0,1` `0,2` `(mol)`
Ta có:`[0,2]/2 < [0,2]/1`
`=>O_2` dư
`=>m_[H_2 O]=0,2.18=3,6(g)`
Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HCL . sau phản ứng thu được sắt ( II) clorua và khí Hidro.
Tính mFeCl2
b, Tính Vh2
C. Người ta đem đốt cháy lượng H2 đó sử dụng 4,48 lít khí oxi (đktc). Tính khối lượng H2O thu được sau phản ứng
tham khảo
a) nFe= mFeMFe=11,256=0,2(mol)mFeMFe=11,256=0,2(mol)
PTHH: Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
b) Theo PTHH và đề bài , ta có:
nH2=nFe=0,2(mol)nH2=nFe=0,2(mol)
Thể tích khí hiđro thu được (đktc):
=> VH2(đktc)=nH2.22,4=0,2.22,4=4,48(l)VH2(đktc)=nH2.22,4=0,2.22,4=4,48(l)
c) Ta có: nHCl= 2.nFe= 2.0,2=0,4(mol)
Khối lượng HCl cần dùng trong phản ứng:
mHCl=nHCl.MHCl= 0,4.36,5= 14,6(g)
d) Ta có:
nFeCl2=nFe=0,2(mol)nFeCl2=nFe=0,2(mol)
Khối lượng FeCl2 tạo thành:
mFeCl2=nFeCl2.MFeCl2=0,2.127=25,4(g)mFeCl2=nFeCl2.MFeCl2=0,2.127=25,4(g)
Cho 22,4 gam sắt vào dung dịch axit clohidric Hcl dư, sau phản ứng thu được muối FeCl2 và 6,72 lít khí hidro ở đktc
a) Viết PTHH
b) Tính khối lượng sắt tham gia phản ứng
c)Tính khối lượng muối FeCl2 tạo thành sau phản ứng
\(a)\\ Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2\)
b)
\(n_{Fe} = \dfrac{22,4}{56}= 0,4(mol)\\ n_{H_2} = \dfrac{6,72}{22,4} = 0,3(mol)\)
Ta thấy : \(n_{Fe} > n_{H_2}\) nên Fe dư.
Theo PTHH :
\(n_{Fe\ pư} = n_{H_2} = 0,3(mol)\\ \Rightarrow m_{Fe\ pư} = 0,3.56 = 16,8(gam)\)
c)
Ta có :
\(n_{FeCl_2} = n_{H_2} = 0,3(mol)\\ \Rightarrow m_{FeCl_2} = 0,3.127 = 38,1(gam)\)
Cho Fe tác dụng với 36,5g HCl thu 8,96(l) khí H2 (đktc) và dung dịch muối FeCl2 a.Viết phương trình phản ứng b.Tìm khối lượng chất dư sau phản ứng c.Tính khối lượng Fe tham gia và khối lượng muối tạo thành
a) Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
b) \(n_{H_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)
\(n_{HCl\left(bđ\right)}=\dfrac{36,5}{36,5}=1\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
0,4<--0,8<----0,4<----0,4
=> mHCl(dư) = (1-0,8).36,5 = 7,3 (g)
c) mFe = 0,4.56 = 22,4 (g)
mFeCl2 = 0,4.127 = 50,8 (g)