Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động E=12,5 V; r=0,4ôm; bóng đèn Đ1 ghi 12V -6W. Bóng đèn Đ2 ghi 6V-4,5 W là biến trở. a. Các đèn sáng như thế nào? b. Công suất của nguồn?
Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 12,5 V và có điện trở trong 0,4 Ω ; bóng đèn dây tóc Đ1 có ghi 12 V - 6 W, bóng đèn dây tóc Đ2 loại 6 V - 4,5 W; R b là một biến trở. Để các đèn sáng bình thường thì
A. R b = 16 Ω
B. R b = 10 Ω
C. R b = 8 Ω
D. R b = 12 Ω
Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 12,5 V và có điện trở trong 0,4 Ω; bóng đèn dây tóc Đ 1 có ghi 12 V - 6 W, bóng đèn dây tóc Đ 2 loại 6 V - 4,5 W; R b là một biến trở. Để các đèn sáng bình thường thì
A. R b = 16 Ω
B. R b = 10 Ω
C. R b = 8 Ω.
D. R b = 12 Ω.
Một mạch điện cỏ sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 12,5 V và có điện trở trong 0,4 Ω ; bóng đèn dây tóc Đ 1 có ghi số 12 V - 6 W, bóng đèn dây tóc Đ 2 loại 6 V – 4,5W. R b là một biến trở. Để các đèn sáng bình thường thì
A. R b = 16 Ω.
B. không tồn tại R b .
C. R b = 10 Ω.
D. R b = 8 Ω
đáp án D
P d = U d I d ⇒ I d = P d U d I d 1 = 6 12 = 0 , 5 A ⇒ R d 1 = U d 1 I d 1 = 12 0 , 5 = 24 Ω I d 2 = 4 , 5 6 = 0 , 75 A ⇒ R d 2 = U d 2 I d 2 = 6 0 , 75 = 8 Ω
⇒ R b = U b I d 2 = U d 1 - U d 2 I d 2 = 12 - 6 0 , 75 = 8 Ω
+ Thử lại định luật Ôm
ξ = U + Ir = U d 1 + I d 1 + I d 2 r = 12 + 0 , 5 + 0 , 75 . 0 , 4 = 12 , 5 V
Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 12,5 V và có điện trở trong 0,4; bóng đèn dây tóc Đ1 có ghi số 12V – 6W, bóng đèn dây tóc Đ2 loại 6V- 4,5W; Rb là một biến trở. Để các đèn sáng bình thường thì
A. Rb = 16.
B. không tồn tại Rb.
C. Rb = 10.
D. Rb = 8.
Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 12,5 V và có điện trở trong 0,4 Ω ; bóng đèn dây tóc Đ 1 có ghi số 12 V – 6 W, bóng đèn dây tóc Đ 2 loại 6 V – 4,5 W; R b là một biến trở. Để các đèn sáng bình thường thì
A. R b = 16 Ω.
B. không tồn tại R b
C. R b = 10 Ω.
D. R b = 8 Ω.
Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6 V và có điện trở trong 2 , các điện trở R1 = 5 , R2 = 10 và R3 = 3 . Chọn phương án đúng
A. Điện trở tương đương của mạch ngoài là 15.
B. Cường độ dòng điện qua nguồn điện là 3 A.
C. Hiệu điện thế mạch ngoài là 5 V.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 1,5 V
Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6 V và có điện trở trong không đáng kể, các điện trở R1 = R2 = 30 và R3 = 7,5 . Chọn phương án đúng
A. Điện trở tương đương của mạch ngoài là 6
B. Hiệu điện thế hai cực nguồn điện là 5 V.
C. Cường độ dòng điện chạy qua R1 là 0,3 A.
D. Cường độ dòng điện chạy qua R3 là 0,8 A.
Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6 V và có điện trở trong 2 Ω, các điện trở R 1 = 5 Ω, R 2 = 10 Ω và R 3 = 3 Ω. Chọn phương án đúng.
A.Điện trở tương đương của mạch ngoài 15Ω.
B.Cường độ dòng điện qua nguồn điện là 3
C. Hiệu điện thế mạch ngoài là 5 V.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R 1 là 1,5 V
đáp án D
R = R 1 + R 2 + R 3 = 18 Ω I = ξ R + r = 6 18 + 2 = 0 , 3 A ⇒ U = IR = 5 , 4 V U 1 = IR 1 = 1 , 5 V
Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6 V và có điện trở trong không đáng kể, các điện trở R1 = R2 = 30 Ω và R3 = 7,5 Ω . Chọn phương án đúng.
A. Điện trở tương đương của mạch ngoài là 6 Ω .
B. Hiệu điện thế hai cực nguồn điện là 5 V.
C. Cường độ dòng điện chạy qua R1 là 0,3 A.
D. Cường độ dòng điện chạy qua R3 là 0,8 A.